000 | 01562nam a2200421 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000017429 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184000.0 | ||
008 | 101206 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU960024487 | ||
039 | 9 |
_a201502071853 _bVLOAD _c201404240426 _dVLOAD _y201012061730 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 |
_a895.9221009 _bHO-M(HA-Đ) 1979 _214 |
||
090 |
_a895.9221009 _bHO-M(HA-Đ) 1979 |
||
094 | _a83.0(1)c6-5 | ||
100 | 1 |
_aHà, Minh Đức, _d1935- |
|
245 | 1 | 0 |
_aChủ Tịch Hồ Chí Minh nhà thơ lớn của dân tộc / _cHà Minh Đức |
260 |
_aH. : _bKHXH, _c1979 |
||
300 | _a278 tr. | ||
520 | _aGồm 7 chương: giới thiệu về quan niệm cách mạng, tính đảng, chủ nghĩa hiện thực XHCN, tình cảm đối với thiên nhiên, con người trong thơ Bác. Đồng thời ta cũng thấy được những mặt trái của xã hội cũ và những bức tranh tả thực qua tập Nhật ký trong tù. Một số vấn đề về nghệ thuật sáng tạo trong thơ Bác. | ||
600 | 1 |
_aHồ, Chí Minh, _d1890-1969 |
|
653 | _aNhà thơ | ||
653 | _aVăn học Việt Nam | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aT.T.Hoa | ||
912 | _aN.T.Hồng | ||
913 | _aHoàng Yến | ||
914 |
_aData KHCN _bThư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
928 | _aVN3381ĐV | ||
928 |
_aVV-D2/02182 _bVV-M2/2232-36 |
||
942 | _c1 | ||
961 |
_aĐHTHHN _bKhoa Ngữ văn _cNgành Văn học |
||
999 |
_c328672 _d328672 |