000 | 01164nam a2200385 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000017625 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184003.0 | ||
008 | 101206 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU960024721 | ||
039 | 9 |
_a201808091211 _bhaianh _c201502071855 _dVLOAD _c201404240425 _dVLOAD _y201012061733 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 |
_a530.12 _bNG-H 1976 _214 |
||
090 |
_a530.12 _bNG-H 1976 |
||
094 | _a22.314 | ||
100 | 1 | _aNguyễn, Xuân Huy | |
245 | 1 | 0 |
_aCơ học lượng tử là gì? / _cNguyễn Xuân Huy |
260 |
_aH. : _bKH và KT, _c1976 |
||
300 | _a202 tr. | ||
520 | _aGiới thiệu những khái niệm cơ bản nhất và những thành tựu nổi bật nhất của cơ học lượng tử trong việc nghiên cứu thế giới vi mô đến thế giới vĩ mô. | ||
650 | 0 | _aCơ học lượng tử | |
650 | 0 | _aMechatronics Engineering Technology | |
650 | 0 | _aMechanics | |
653 | _aVi mô | ||
653 | _aVĩ mô | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aP.T.Xuân | ||
912 | _aP.T.Xuân | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
942 | _c1 | ||
999 |
_c328823 _d328823 |