000 | 01339nam a2200337 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000017767 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184004.0 | ||
008 | 101206 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU020024905 | ||
039 | 9 |
_a201502071857 _bVLOAD _c201404240434 _dVLOAD _y201012061735 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 |
_a551.5 _bKHI 1973 _214 |
||
090 |
_a551.5 _bKHI 1973 |
||
094 | _a26.23 | ||
245 | 0 | 0 |
_aKhí tượng vật lý địa cầu : _btài liệu tham khảo |
260 |
_aH. : _bNha Khí tượng, _c1973 |
||
300 | _a117 tr. | ||
520 | _aGồm các bài về: quan hệ giữa đường đi của bão hoạt động trong biển đông ảnh hưởng đến miền Bắc Việt Nam với hình thế hoàn lưu ở vĩ độ trung bình và cận nhiệt đới Châu Á, về sự phân bố của mưa bão ở miền Băc Việt Nam. Phương pháp tính lịch thiên văn hàng hải của ta, vài nhận xét về biến thiên điện trường Phù liễn, tác dụng tương hỗ giữa mây đối lưu và trường gió chung quanh. | ||
653 | _aKhí tượng | ||
653 | _aVật lý địa cầu | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aT.T.Hoa | ||
912 | _aNguyễn Bích Hạnh | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
942 | _c1 | ||
999 |
_c328903 _d328903 |