000 | 01059nam a2200361 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000017802 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184005.0 | ||
008 | 101206s1962 vm rb 000 0 vie d | ||
035 | _aVNU020024952 | ||
039 | 9 |
_a201610100906 _bhaultt _c201502071857 _dVLOAD _c201404240432 _dVLOAD _y201012061735 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 | 1 | 4 |
_a551.46 _bNG-P 1962 _214 |
090 |
_a551.46 _bNG-P 1962 |
||
094 | _a26.229 | ||
100 | 1 | _aNguyễn, Viết Phổ | |
245 | 1 | 0 |
_aThuỷ văn nhân dân / _cNguyễn Viết Phổ |
260 |
_aH. : _bNông thôn, _c1962 |
||
300 | _a48 tr. | ||
520 | _aTầm quan trọng của công tác quan trắc trong phạm vi xã, huyện từ đó chia ra phương án chủ động tưới tiêu nước tránh thiệt hại trong sản xuất. | ||
653 | _aQuan trắc | ||
653 | _aThuỷ văn | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aT.T.Hoa | ||
912 | _aL.B.Lâm | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
928 | _aVV-D1/02917 | ||
942 | _c1 | ||
999 |
_c328926 _d328926 |