000 | 01915nam a2200421 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000017831 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184005.0 | ||
008 | 101206s1995 vm rb 000 0 vie d | ||
035 | _aVNU960024983 | ||
039 | 9 |
_a201808141652 _bbactt _c201703301527 _dbactt _c201502071858 _dVLOAD _c201404240433 _dVLOAD _y201012061736 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 | 0 | 4 |
_a363.73 _bLE-K 1995 _223 |
090 |
_a363.73 _bLE-K 1995 |
||
094 | _a20.21 | ||
100 | 1 |
_aLê, Văn Khoa, _d1942- |
|
245 | 1 | 0 |
_aMôi trường và ô nhiễm / _cLê Văn Khoa |
260 |
_aH. : _bGiáo dục, _c1995 |
||
300 | _a220 tr. | ||
520 | _aỞ Việt Nam hiện nay vấn đề ô nhiễm môi trường ở một số vùng đã tác động xấu đến sức khoẻ nhân dân và gây ra nhiều tai biến, làm giảm nhanh chóng những loài động vật và thực vật quý hiếm. Vì vậy việc tuyên truyền, nâng cao nhận thức của toàn dân về vấn đề môi trường và ô nhiễm môi trường là việc làm cấp thiết. Ngày 27/12/93 Quốc hội đã phê chuẩn luật bảo vệ môi trường. Cuốn sách này nhằm giúp chúng ta tham khảo, tìm hiểu vả có những thông tin cơ bản nhất về môi trường và ô nhiễm môi trường, trên cơ sở đó nâng cao nhận thức và có ý thức bảo vệ môi trường. | ||
650 | 0 | _aMôi trường | |
650 | 0 | _aÔ nhiễm môi trường | |
650 | 0 | _aEnvironmental engineering | |
650 | 0 | _aEnvironmental sciences. | |
900 | _aTrue | ||
911 | _aP.T.Xuân | ||
912 | _aT.T.Hoa | ||
914 |
_aData KHCN _bThư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
928 | _aVV-D1/02626-27 | ||
928 | _aVV196-97ĐSV | ||
942 | _c14 | ||
961 |
_aĐHTHHN _bKhoa Sinh học _cBM Thổ nhưỡng học |
||
999 |
_c328950 _d328950 |