000 | 01462nam a2200385 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000017873 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184006.0 | ||
008 | 101206 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU960025049 | ||
039 | 9 |
_a201502071858 _bVLOAD _c201404240432 _dVLOAD _y201012061737 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 |
_a338.9 _bCHI 1994 _214 |
||
090 |
_a338.9 _bCHI 1994 |
||
094 | _a65.52/54 | ||
245 | 0 | 0 |
_aChính sách công nghiệp trong các nền kinh tế thị trường phát triển : _bNhững cách tiếp cận mới |
260 |
_aH. : _bKHXH, _c1994 |
||
300 | _a166 tr. | ||
520 | _aNhững bài nghiên cứu thảo luận về chính sách công nghiệp của các chuyên gia hàng đầu thuộc tổ chức OECD của ngân hàng thế giới WB và của ĐHTH Muynich... Nêu lên những quan niệm, việc hoạch định và thực hiện chính sách công nghiệp của các qúôc gia, đặc biệt là các quốc gia có nền kinh tế thị trường phát triển, đã có những biến đổi nhất định. | ||
653 | _aChính sách công nghiệp | ||
653 | _aKinh tế thị trường | ||
653 | _aPhát triển kinh tế | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aL.B.Lâm | ||
912 | _aP.T.Xuân | ||
913 | _aHoàng Yến | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
928 | _aVN694-95ĐKT | ||
928 | _aVV-D2/02264-65 | ||
942 | _c1 | ||
999 |
_c328983 _d328983 |