000 | 01333nam a2200421 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000017908 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184006.0 | ||
008 | 101206 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU960025109 | ||
039 | 9 |
_a201502071859 _bVLOAD _c201406201032 _dnbhanh _c201404240429 _dVLOAD _y201012061737 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 |
_a891.709 _bNG-L(2.2) 1990 _214 |
||
090 |
_a891.709 _bNG-L(2.2) 1990 |
||
094 | _a83.08(2) | ||
094 | _a83.3(2)5 | ||
100 | 1 |
_aNguyễn, Trường Lịch , _d1932- |
|
245 | 1 | 0 |
_aLịch sử văn học Nga. _nTập 2. Quyển 2 / _cNguyễn Trường Lịch, Nguyễn Kim Đính, Đỗ Hồng Chung |
260 |
_aH. : _bĐH & GDCN, _c1990 |
||
300 | _a186 tr. | ||
520 | _aGiới thiệu về 3 nhà văn nổi tiếng của Nga: PH.M. Đôxtôiexki (1821-1881), L.N. Tônxtôi, A.P. Sêkhốp và ý nghĩa thế giới của văn học Nga TK 19. | ||
653 | _aLịch sử văn học | ||
653 | _aThế kỷ 19 | ||
653 | _aVăn học Nga | ||
700 | 1 | _aNguyễn, Kim Đính | |
700 | 1 |
_aĐỗ, Hồng Chung, _d1935- |
|
900 | _aTrue | ||
911 | _aP.T.Xuân | ||
912 | _aT.T.Hoa | ||
913 | 1 | _aHoàng Yến | |
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aGT | ||
928 | 1 | _aVV-D2/02830-32 | |
942 | _c1 | ||
999 |
_c329007 _d329007 |