000 | 01261nam a2200385 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000018187 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184010.0 | ||
008 | 101206s1963 vm rb 000 0 vie d | ||
035 | _aVNU950025423 | ||
039 | 9 |
_a201612280933 _bhaultt _c201502071902 _dVLOAD _c201406251043 _dbactt _c201406251043 _dbactt _y201012061740 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 | 0 | 4 |
_a621.31 _bNG-H 1963 _223 |
090 |
_a621.31 _bNG-H 1963 |
||
094 | _a31 | ||
100 | 1 | _aNguyễn, Thế Hùng | |
245 | 1 | 0 |
_aĐiện lực và thuỷ điện / _cNguyễn Thế Hùng, Phạm Duy Bình |
260 |
_aH. : _bKhoa học, _c1963 |
||
300 | _a101 tr. | ||
520 | _aNhững ưu điểm và nhược điểm của thuỷ điện và nhiệt điện; Phối hợp chặt chẽ thuỷ điện và nhiệt điện mới đáp ứng được nhu cầu toàn diện cho ngành kinh tế quốc dân dẫn đến điện khí hoá toàn quốc. | ||
653 | _aNhà máy thuỷ điện | ||
653 | _aThủy điện | ||
653 | _aĐiện | ||
700 | 1 | _aPhạm, Duy Bình | |
900 | _aTrue | ||
911 | _aL.B.Lâm | ||
912 | _aN.V.Hành | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
928 | 1 | _aVN55ĐL | |
942 | _c1 | ||
999 |
_c329216 _d329216 |