000 | 01186nam a2200385 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000018287 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184012.0 | ||
008 | 101206 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU950025531 | ||
039 | 9 |
_a201502071904 _bVLOAD _c201404240437 _dVLOAD _y201012061741 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 |
_a910.02 _bPRO 1971 _214 |
||
090 |
_a910.02 _bPRO 1971 |
||
094 | _a26.82(2) | ||
100 | 1 | _aProkaev, V.I. | |
245 | 0 | 0 |
_aNhững cơ sở phương pháp phân vùng địa lí tự nhiên / _cV.I. Prokaev |
260 |
_aH. : _bKHKT, _c1971 |
||
300 | _a182 tr. | ||
520 | _aTrình bày lí luận và các phương pháp dùng trong phân vùng địa lí tự nhiên của nhiều lãnh thổ mà theo quy luật phân chia: Diện tích lãnh thổ càng nhỏ thì tính chất chi tiết càng tăng... | ||
653 | _aLãnh thổ | ||
653 | _aPhân vùng địa lý | ||
653 | _aĐịa lí tự nhiên | ||
653 | _aĐịa lý | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aL.B.Lâm | ||
912 | _aP.V.Riện | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
928 | _aVL119-20ĐĐ | ||
942 | _c1 | ||
999 |
_c329287 _d329287 |