000 | 01317nam a2200385 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000018391 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184013.0 | ||
008 | 101206s1962 vm rb 000 0 vie d | ||
035 | _aVNU950025638 | ||
039 | 9 |
_a201612121539 _bbactt _c201502071905 _dVLOAD _c201404240435 _dVLOAD _y201012061742 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 | 0 | 4 |
_a335.411 _bTRI 1962 _223 |
090 |
_a335.411 _bTRI 1962 |
||
094 | _a87.22 | ||
245 | 0 | 0 | _aTriết học Mác: sự phát sinh và phát triển của chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử trong thời kì Mác và Ănghen |
260 |
_aH. : _bSự thật, _c1962 |
||
300 | _a515 tr. | ||
520 | _aSự xuất hiện chủ nghĩa DVBC và DVLS là một cuộc cách mạng trong triết học. Sự phát triển trong thời kì từ các cuộc cách mạng tư sản đến công xã Pari. | ||
653 | _aChủ nghĩa duy vật biện chứng | ||
653 | _aChủ nghĩa duy vật lịch sử | ||
653 | _aCông xã Pari | ||
653 | _aLịch sử triết học | ||
653 | _aTriết học Mác-Lênin | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aL.B.Lâm | ||
912 | _aT.K.Thanh | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
928 | _aVN257ĐTR | ||
942 | _c1 | ||
999 |
_c329363 _d329363 |