000 | 01749nam a2200397 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000018887 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184020.0 | ||
008 | 101206 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU950026152 | ||
039 | 9 |
_a201808201001 _bmetri1 _c201808200952 _dmetri1 _c201509030948 _dyenh _c201509030946 _dyenh _y201012061747 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 |
_a895.13 _bTU(1) 1971 _214 |
||
090 |
_a895.13 _bTU(1) 1971 |
||
094 | _a63.211(5Tq)3 | ||
100 | 1 | _aTư, Mã Thiên | |
245 | 1 | 0 |
_aSử kí. _nTập 1 / _cTư Mã Thiên ; Ngd. : Nhữ Thành |
260 |
_aH. : _bVăn học, _c1971 |
||
300 | _a376 tr. | ||
500 | _aSử Ký (Trung văn phồn thể: 史記/史记; bính âm: Shǐjì), còn được gọi bằng tên Sách của ông Thái sử (太史公書, Thái sử công thư) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống. Vì là văn bản lịch sử Trung Quốc có hệ thống đầu tiên, nó ảnh hưởng cực lớn tới việc chép sử và văn chương Trung Quốc sau này, có thể so sánh Tư Mã Thiên với Herodotus và Sử Ký với cuốn Historiai của ông (theo quan điểm người phương Tây). | ||
520 | _aSự tích của các đế vương. Những danh nhân trong lịch sử Trung quốc. | ||
653 | _aLịch sử cổ đại | ||
653 | _aSử kí | ||
653 | _aTrung quốc | ||
700 | 1 | _aNhữ Thành | |
900 | _aTrue | ||
911 | _aL.B.Lâm | ||
912 | _aP.T.Xuân | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
928 | 1 | _aVN1278ĐS | |
942 | _c1 | ||
999 |
_c329697 _d329697 |