000 | 01287nam a2200385 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000019837 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184032.0 | ||
008 | 101206 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU950027134 | ||
039 | 9 |
_a201502071922 _bVLOAD _c201404240456 _dVLOAD _y201012061756 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 |
_a359.09597 _bVO-G 1972 _214 |
||
090 |
_a359.09597 _bVO-G 1972 |
||
094 | _a68.66 | ||
100 | 1 |
_aVõ, Nguyên Giáp, _d1911-2013 |
|
245 | 1 | 0 |
_aChiến tranh nhân dân trên chiến trường sông biển / _cVõ Nguyên Giáp |
260 |
_aH. : _bQĐND, _c1972 |
||
300 | _a39 tr. | ||
520 | _aNhững bước phát triển thắng lợi của chiến tranh nhân dân trên chiến trường sông biển. Hải quân là lực lượng nòng cốt của chiến trường sông biển. Ra sức hoàn thành nhiệm vụ trước mắt, góp phần đánh thắng hoàn toàn giặc Mỹ xâm lược. | ||
653 | _aChiến tranh nhân dân | ||
653 | _aHải quân | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aL.B.Lâm | ||
912 | _aN.V.Hành | ||
913 | _aLê Thị Thanh Hậu | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
928 | _aVN1231ĐS | ||
928 | _abVV-M2/16074-75 | ||
942 | _c1 | ||
999 |
_c330369 _d330369 |