000 | 01237nam a2200373 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000020034 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184035.0 | ||
008 | 101206s1986 vm rb 000 0 vie d | ||
035 | _aVNU950027337 | ||
039 | 9 |
_a201701031052 _bbactt _c201502071925 _dVLOAD _c201404240503 _dVLOAD _y201012061758 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 | 0 | 4 |
_a331.88 _bALE 1986 _223 |
090 |
_a331.88 _bALE 1986 |
||
094 | _a66.72(2) | ||
100 | 1 | _aAlêchxeep, G.P. | |
245 | 1 | 0 |
_aCông đoàn trong hệ thống quản lí sản xuất xã hội chủ nghĩa / _cG.P. Alêchxeep |
260 |
_aM. : _bTiến bộ, _c1986 |
||
300 | _a250 tr. | ||
520 | _aVị trí của công đoàn trong hệ thống quản lí sản xuất xã hội chủ nghĩa. Những điều kiện kinh tế xã hộ mới để nâng cao vai trò của công đoàn trong hệ thống quản lí sản xuất ở giai đoạn hoàn thiện XHCN. | ||
653 | _aCông đoàn | ||
653 | _aQuản lí sản xuất | ||
653 | _aXã hội chủ nghĩa | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aL.B.Lâm | ||
912 | _aT.K.Thanh | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
928 | _aVN204ĐC | ||
942 | _c1 | ||
999 |
_c330492 _d330492 |