000 | 01440nam a2200361 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000031816 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184328.0 | ||
008 | 101206s2000 enk rb 000 1 eng | ||
035 | _aVNU010040062 | ||
039 | 9 |
_a201701031552 _byenh _c201502072206 _dVLOAD _c201404250240 _dVLOAD _y201012062021 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _aeng | ||
044 | _aGB | ||
082 | 0 | 4 |
_a891.73 _bTOL 2000 _223 |
090 |
_a891.73 _bTOL 2000 |
||
094 | _a84(2)5-44 | ||
100 | 1 | _aTolstoy, Leo | |
245 | 1 | 4 |
_aThe Cossacks / _cLeo Tolstoy ; Translator: Louise, Aylmer Maude |
260 |
_aLondon : _bEveryman Publishers, _c2000 |
||
300 | _a178 p. | ||
500 | _aBá tước Lev Nikolayevich Tolstoy (tiếng Nga: Лев Николаевич Толстой (giúp đỡ·thông tin) , Lev Nikolaevič Tolstoj; [[28 tháng 8 ]] năm 1828 - 20 tháng 11 năm 1910[1]) là một tiểu thuyết gia người Nga, nhà triết học, người theo chủ nghĩa hoà bình, nhà cải cách giáo dục, người ăn chay, người theo chủ nghĩa vô chính phủ, tín hữu Cơ Đốc giáo, nhà tư tưởng đạo đức, và là một thành viên có ảnh hưởng của gia đình Tolstoy. | ||
653 | _aTiểu thuyết Nga | ||
700 | 1 | _aLouise, Aylmer Maude | |
900 | _aTrue | ||
911 | _aP.T.Xuân | ||
912 | _aH.T.Hoà | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
928 | 1 | _aA-D0/01995 | |
942 | _c1 | ||
999 |
_c339504 _d339504 |