000 | 01514nam a2200445 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000026539 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184415.0 | ||
008 | 101206 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU990034565 | ||
039 | 9 |
_a201601111726 _bhaultt _c201502072056 _dVLOAD _c201304151606 _dhaultt _y201012061908 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _aeng | ||
044 | _aAU | ||
082 |
_a823 _bHER 1991 _220 |
||
090 |
_a823 _bHER 1991 |
||
094 | _a84(82)6-44 | ||
095 | _aN(91)3 | ||
100 | 1 |
_aHerbert, Xavier, _d1901-1984. |
|
245 | 1 | 0 |
_aDisturbing element / _cXavier Herbert |
260 |
_aNorth Ryde, NSW, Australia : _bAngus & Robertson, _c1991 |
||
300 |
_a272 p. ; _c20 cm |
||
440 | 0 | _aImprint lives | |
505 | _aXavier Herbert (15 tháng 5 năm 1901 - 10 tháng 11 1984) là một nhà văn Úc nổi tiếng với ông Miles Franklin giải thưởng tiểu thuyết viên nghèo của Quốc gia (1975). Ông được coi là một trong những chính khách cao tuổi của văn học Úc . Ông còn nổi | ||
600 | 1 |
_aHerbert, Xavier, _d1901- |
|
650 | 0 |
_aNovelists, Australian _y20th century _xBiography |
|
653 | _aTiểu thuyết | ||
653 | _aVăn học Ôxtrâylia | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aV.B.Linh | ||
912 | _aT.K.Thanh | ||
913 | _aLê Thị Thanh Hậu | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
928 |
_aAV-D2/00809-10 _bAV-M2/00291-92 |
||
928 |
_aAV-D4/00853-54 _bAV-M4/04170-71 |
||
928 | _aAV-D5/00143-44 | ||
942 | _c1 | ||
999 |
_c341924 _d341924 |