000 | 02922nam a2200601 p 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000042416 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184418.0 | ||
008 | 101206 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU030051022 | ||
039 | 9 |
_a201502080028 _bVLOAD _c201111031448 _dbactt _y201012062315 _zVLOAD |
|
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
072 | _aQT98.02 | ||
082 | _a005 | ||
100 | 1 |
_aHà, Quang Thụy, _d1952- |
|
245 | 1 | 0 |
_aSuy luận xấp xỉ và ứng dụng : _bĐề tài NCKH / _cHà Quang Thụy |
246 | _aApproximate reasoning and applications | ||
260 |
_aH. : _c1999 |
||
300 |
_a13 tr.+ _ePhụ lục |
||
500 | _aĐề nghị các cơ quan tạo điều kiện, hỗ trợ để đề tài tiếp tục và thu được kết quả cao hơn. | ||
520 | _aLý thuyết về CSDL, phương pháp luận xây dựng CSDL vẫn luôn luôn là những nội dung thời sự của CNTT. Đề tài quan tâm đến một số nội dung liên quan đến tính phụ thuộc dữ liệu, tính chuẩn hoá, phương pháp định hướng đối tượng | ||
520 | _aLĩnh vực khai phá dữ liệu và khám phá tri thức là một lĩnh vực mới, hiện đang được các chuyên gia tin học trên thế giới và trong nước, đặc biệt là các chuyên gia về công nghệ tri thức, hết sức quan tâm. Đề tài chú trọng việc tìm hiểu các nội dun | ||
653 | _aCơ sở dữ liệu | ||
653 | _aTin học | ||
700 | 1 | _aHồ, Thuần | |
700 | 1 | _aLương, Song Vân | |
700 | 1 | _aNguyễn, Ngọc Minh | |
700 | 1 | _aNguyễn, Quang Vinh | |
700 | 1 | _aNguyễn, Thị Thu Phương | |
700 | 1 | _aNguyễn, Thị Vân | |
700 | 1 | _aNguyễn, Trí Thành | |
700 | 1 | _aNguyễn, Việt Thắng | |
700 | 1 | _aVũ, Hồng Vân | |
700 | 1 | _aVũ, Thị Thủy | |
700 | 1 | _aĐoàn, Sơn | |
700 | 1 | _aĐỗ, Tấn Phong | |
700 | 1 |
_aĐỗ, Văn Thành, _d1956- |
|
900 | _aTrue | ||
911 | _aĐinh Lan Anh | ||
912 | _aHoàng Thị Hoà | ||
914 | 1 |
_aData KHCN _bThư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
|
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _c16 | ||
951 | 1 | _aĐHQG | |
953 | 1 | _a7/1998-12/1999 | |
954 | 1 | _a16 triệu đồng | |
955 | 1 | _aXây dựng nhóm cán bộ khoa học trong và ngoài Đại học Quốc gia Hà Nội nghiên cứu xây dựng và phát triển những nội dung chính yếu về suy luận xấp xỉ và ứng dụng thuộc lĩnh vực công nghệ tri thức với kết quả là các bài đăng tạp chí, báo cáo khoa họ | |
959 | 1 | _aHai bài báo đăng trên tạp chí chuyên ngành, sáu báo cáo khoa học được trình bày tai Hội thảo quốc tế và Hội thảo liên cơ quan, hai luận văn cao học, 15 buổi xêmine về 10 báo cáo khoa học. | |
961 | 1 |
_aĐHCN _bKhoa Công nghệ Thông tin |
|
999 |
_c342098 _d342098 |