000 | 02272nam a2200517 p 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000043402 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184418.0 | ||
008 | 101206 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU030052019 | ||
039 | 9 |
_a201808221539 _bphuongntt _c201502080040 _dVLOAD _c201111031552 _dbactt _y201012062329 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
072 | _aQT99.13 | ||
082 |
_a363.7 _bNG-D 2001 |
||
090 |
_a363.7 _bNG-D 2001 |
||
100 | 1 | _aNguyễn, Văn Dục | |
245 | 1 | 0 |
_aÔ nhiễm các kim loại nặng Fe, Mn, Cu, Pb, Zn,Cd, As và Hg trong nước ăn, nước công nghiệp và nước thải ở khu công nghiệp Thượng Đình : _bĐề tài NCKH. QT99.13 / _cNguyễn Văn Dục |
246 | _aPollution of heavy metals as Fe, Mn, Cu, Pb, Zn, Cd, As and Hg in drinking, industrial, waste water in Thuongdinh industrial zone. | ||
260 |
_aH. : _bĐHKHTN, _c2001 |
||
300 | _a60 tr. | ||
500 | _aCần phải cho các nhà máy biết về mức độ ô nhiễm các kim loại nặng trong nước thải của họ. Mặt khác cần phải phổ biến cho dân chúng biết về nguy cơ ô nhiễm asen trong nước ăn, nếu nước ăn không được xử lý tốt. | ||
520 | _aNêu đặc điểm địa lý tự nhiên và địa chất, đặc điểm kinh tế - xã hội, hiện trạng cấp thoát nước khu công nghiệp Thượng Đình. Xác định được mức độ ô nhiễm một số kim loại nặng trong các nguồn nước ở đây. | ||
650 | 0 | _aNước thải | |
650 | 0 | _aThượng đình | |
650 | 0 | _aViệt Nam | |
650 | 0 | _aÔ nhiễm nguồn nước | |
650 | 0 | _aEnvironmental engineering | |
650 | 0 | _aGlobal environmental changes | |
700 | 1 | _aPhan, Thị Lan | |
700 | 1 | _aTrần, Ngọc Lan | |
900 | _aTrue | ||
911 | _aĐinh Lan Anh | ||
912 | _aHoàng Thị Hoà | ||
914 | 1 |
_aData KHCN _bThư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
|
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _c16 | ||
951 | 1 | _aĐHQG | |
953 | 1 | _a3/1999-12/2000 | |
954 | 1 | _a15000000 VNĐ | |
957 | 1 | _aKhu công nghiệp Thượng Đình. | |
961 | 1 |
_aĐHKHTN _bKhoa Khí tượng - Thuỷ văn - Hải dương học |
|
999 |
_c342109 _d342109 |