000 02695nam a2200577 p 4500
001 vtls000043786
003 VRT
005 20240802184419.0
008 101206 000 0 eng d
035 _aVNU040052475
039 9 _a201502080046
_bVLOAD
_c201111040915
_dyenh
_y201012062334
_zVLOAD
040 _aVNU
041 _avie
044 _aVN
072 _aQT.00.25
082 _a551
_bNG-T 2002
090 _a551
_bNG-T 2002
100 1 _aNguyễn, Ngọc Trường,
_d1944-
245 1 0 _aNghiên cứu khoáng vật chỉ thị trong trầm tích hiện đại sông Hồng :
_bĐề tài NCKH. QT.00.25 /
_cNguyễn Ngọc Trường
246 _aStudy on minerals - indicators in recent sediments of Red River Delta
260 _aH.
_bĐHKHTN,
_c2002
300 _a21 tr.+
_ePhụ lục
520 _aNghiên cứu thành phần khoáng vật của trầm tích.
520 _aNghiên cứu tổ hợp khoáng vật chỉ thị nguồn gốc cung cấp vật chất.
520 _aNghiên cứu độ hạt của trầm tích lòng sông Hồng đoạn từ cầu Chương Dương đến cửa Ba Lạt.
653 _aKhoáng chất
653 _aKhoáng sản
653 _aKhoáng vật
653 _aSông Hồng
653 _aTrầm tích
700 1 _aLê, Xuân Hồng
700 1 _aNguyễn, Hoàn,
_d1940-
900 _aTrue
911 _aĐinh Lan Anh
912 _aHoàng Thị Hoà
914 1 _aData KHCN
_bThư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN
925 _aG
926 _a0
927 _aĐT
942 _c16
951 1 _aĐHQG
953 1 _a1999-2001
954 1 _a14.000.000 VNĐ
955 1 _aLàm sáng tỏ thành phần khoáng vật, tổ hợp khoáng vật nguồn gốc của lưu vực sông Hồng
959 1 _aGóp phần nghiên cứu trầm tích luận, định hướng công tác tìm kiếm khoáng sản
959 1 _aLàm rõ quy luật phân bố độ hạt trầm tích theo hướng ra cửa sông (độ hạt trung bình giảm dần). Định lượng khoáng vật tham gia thành phần trấm tích; xác định tổ hợp khoáng vật nguồn gốc trong trầm tích.
959 1 _aTổ hợp khoáng vật nguồn gốc biến chất ( thạch anh, octocla, biotit, granat, tuamalin, sillimamit, disthen, corindon, hematit).
959 1 _aTổ hợp khoáng vật nguồn gốc magma ( Thạch anh, octocla, microclin, muscovite, biotit, ziacon, ilmenit, manhetit).
959 1 _aTổ hợp khoáng vật nguồn gốc trầm tích (chlorit, montmonilorit, calcite, opal, gipxit, hychogotit).
961 1 _aĐHKHTN
_bKhoa Khí tượng - Thuỷ văn - Hải dương học
999 _c342122
_d342122