000 | 02039nam a2200481 p 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000043940 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184419.0 | ||
008 | 101206 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU040052650 | ||
039 | 9 |
_a201502080049 _bVLOAD _c201111040919 _dyenh _y201012062335 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
072 | _aQX.2000.07 | ||
082 |
_a650 _bLE-L 2002 |
||
090 |
_a330 _bLE-L 2002 |
||
100 | 1 | _aLê, Văn Lực | |
245 | 1 | 0 |
_aTriết lý quản lý và kinh doanh trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam : _bĐề tài NCKH. QX.2000.07 / _cLê Văn Lực |
246 | _aManagement and business philosophy in Vietnam's socialize oriented market economy | ||
260 |
_cH., _c2002 |
||
300 | _a149 tr. | ||
520 | _aNêu bật đặc điểm về sự hình thành và xu hướng vận động của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam, cùng với hệ thống triết lý quản lý và kinh doanh | ||
520 | _aĐề tài nghiên cứu triết lý quản lý, kinh doanh, sự hình thành triết lý quản lý và kinh doanh trong lịch sử. | ||
653 | _aKhoa học quản lý | ||
653 | _aKinh doanh | ||
653 | _aKinh tế thị trường | ||
653 | _aQuản lý | ||
653 | _aTriết lý kinh doanh | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _amai | ||
912 | _aHoàng Thị Hoà | ||
913 | _aĐặng Tân Mai | ||
914 |
_aData KHCN _bThư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _c16 | ||
951 | _aĐHQG | ||
954 | _a20.000.000 VNĐ | ||
955 | _aThông qua việc nghiên cứu sự hình thành của quản lý và kinh doanh cũng như triết lý quản lý và triết lý kinh doanh trong lịch sử Đông, Tây, Kim Cổ để khái quát thành hệ thống triết lý quản lý và triết lý kinh doanh làm công cụ tư duy quản lý và | ||
961 | _aĐHKHXH&NV | ||
999 |
_c342135 _d342135 |