000 | 01552nam a2200397 p 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000044870 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184419.0 | ||
008 | 101206 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU040053736 | ||
039 | 9 |
_a201502080102 _bVLOAD _c201111101610 _dbactt _y201012062346 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
072 | _aQX.99.08 | ||
082 |
_a651 _bVU-P 2003 |
||
090 |
_a651 _bVU-P 2003 |
||
100 | 1 |
_aVũ, Thị Phụng, _d1959- |
|
245 | 1 | 0 |
_aHệ thống văn bản quản lý hình thành trong hoạt động của một số loại hình doanh nghiệp ở Việt Nam : _bĐề tài NCKH. QX.99.08 / _cVũ Thị Phụng |
260 |
_aH. : _bĐHKHXH & NV, _c2003 |
||
300 |
_a170 tr. + _ePhụ lục |
||
520 | _aĐề tài tập trung giải quyết những vấn đề cơ bản sau đây : tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và những đặc điểm về hoạt động của các doanh nghiệp để lý giải sự hình thành của hệ thống văn bản. Khảo sát những vấn để cơ bản về hệ thống vă | ||
653 | _aDoanh nghiệp Việt Nam | ||
653 | _aVăn bản quản lý | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aĐặng Tân Mai | ||
912 | _aHoàng Thị Hoà | ||
913 | _aĐặng Tân Mai | ||
914 |
_aData KHCN _bThư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _c16 | ||
951 | _aĐHQG | ||
961 |
_aĐHKHXH&NV _bKhoa Lưu trữ và Quản trị Văn phòng |
||
999 |
_c342158 _d342158 |