000 | 03715nam a2200649 p 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000046385 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184420.0 | ||
008 | 101207 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU040055300 | ||
039 | 9 |
_a201808221548 _bphuongntt _c201502080117 _dVLOAD _c201111101552 _dbactt _y201012070008 _zVLOAD |
|
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
072 | _aQT.99.08 | ||
082 |
_a363.7 _bNG-H 2002 |
||
090 |
_a363.7 _bNG-H 2002 |
||
100 | 1 | _aNguyễn, Hoàng | |
245 | 1 | 0 |
_aNghiên cứu một số nguyên liệu tự nhiên dùng để xử lý nước và nước thải : _bĐề tài NCKH. QT.99.08 / _cNguyễn Hoàng |
246 | _aInvestigation of using several natural materials for water and wastewater treatment | ||
260 |
_aH. : _bĐHKHTN, _c2002 |
||
300 | _a[10] tr.+Phụ lục | ||
500 | _aCó thể triển khai đề tài ở quy mô lớn hơn nhằm chế tạo lượng lớn hạt xử lí nước dùng cho các vùng nhiễm Fe, Mn lớn trong nước, ngoài phạm vi Hà Nội, nếu có kinh phí. | ||
520 | _bInvestigating the factors that influence adsorption behaviors of these materials. | ||
520 | _bProducing granular activated MnO2 | ||
520 | _bTesting the potential for water treatment of several available materials such as: activated carbon, pyroluzit and activated MnO2. | ||
520 | _bTesting the removal of Fe and Mn elements by these materials at grilled wells of some households in Hanoi. | ||
520 | _aKhảo sát các yếu tố ảnh hưởng tới khả năng hấp thụ của các vật phẩm trên đối với các ion nghiên cứu Fe2+ ,Fe3+, Mn2+, từ đó tìm điều kiện thích hợp cho quá trình xử lí. | ||
520 | _aThăm dò khả năng xử lí của một số nguyên liệu sẵn có như than, pyrolurit, MnO2 hoạt hoá. | ||
520 | _aThử xử lí Fe, Mn tại một số giếng khoan ở một số hộ gia đình ở Hà Nội. | ||
520 | _aĐiều chế MnO2 hoạt hoá, tạo ra hạt thích hợp. | ||
650 | 0 | _aNguyên liệu tự nhiên | |
650 | 0 | _aNước sinh hoạt | |
650 | 0 | _aNước thải | |
650 | 0 | _aÔ nhiễm nước | |
650 | 0 | _aEnvironmental engineering | |
650 | 0 | _aGlobal environmental changes | |
700 | 1 | _aLê, Thị Phong | |
700 | 1 |
_aNguyễn, Xuân Trung, _d1944- |
|
900 | _aTrue | ||
911 | _aĐặng Tân Mai | ||
913 | 1 | _aĐặng Tân Mai | |
914 | 1 |
_aData KHCN _bThư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
|
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _c16 | ||
951 | 1 | _aĐHQG | |
953 | 1 | _a1/1999-12/1999 | |
954 | 1 | _a8.000.000 VNĐ | |
955 | 1 | _aDo nước và nước thải chứa nhiều nguyên tố có hại, nếu có nhiều tác giả nghiên cứu nhiều chất xử lí khác nhau. Tuy nhiên, để tìm được những chất xử lí nước thích hợp như nguyên liệu tự nhiên sẵn có, không gây hại cho nước thì cần nghiên cứu cụ th | |
957 | 1 | _aHà Nội | |
959 | 1 | _aĐã chế tạo các thiết bị đơn giản để xử lí Fe, Mn dùng trong gia đình. | |
959 | 1 | _aĐã chế tạo được chất xử lí nước dưới dạng hạt để xử lí nước sinh hoạt cho hộ gia đình, cơ quan xí nghiệp. Đó là than hoạt tính từ các nguyên liệu chứa xenlulô, chất hoạt hoá chứa MnO2... | |
959 | 1 | _aTách loại Fe, Mn có hiệu quả ở một số giếng khoan Hà Nội với qui mô gia đình | |
959 | 1 | _aTiến hành nghiên cứu phương pháp phân tích Fe, Mn nhanh chính xác để đánh giá chất lượng nước trước và sau khi xử lí. | |
961 | 1 | _aĐHKHTN | |
999 |
_c342205 _d342205 |