000 | 01720nam a2200481 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000054904 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184423.0 | ||
008 | 101207 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU050064060 | ||
039 | 9 |
_a201502080238 _bVLOAD _c201406181053 _dbactt _c201111071555 _dbactt _y201012070205 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
072 | _aQX 98-01 | ||
082 |
_a338.479 1 _bĐI-K 2000 |
||
090 |
_a338 _bĐI-K 2000 |
||
100 | 1 |
_aĐinh, Trung Kiên, _d1954- |
|
245 | 1 | 0 |
_aNguồn tài nguyên du lịch vật thể ở Hà - Nam - Ninh và việc khai thác cho hoạt động du lịch : _bĐề tài NCKH. QX 98-01 / _cĐinh Trung Kiên |
260 |
_aH. : _bĐHKHXH & NV, _c2000 |
||
300 | _a77 tr. | ||
520 | _aGiới thiệu những tài nguyên du lịch vật thể nổi bật ở ba tỉnh Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình, bao gồm tài nguyên tự nhiên và các di tích lịch sử văn hoá. Đi sâu nghiên cứu, đánh giá giá trị của tài nguyên du lịch, tìm hiểu thực trạng của nguồn tài | ||
653 | _aDanh lam thắng cảnh | ||
653 | _aDi tích lịch sử | ||
653 | _aDi tích văn hoá | ||
653 | _aDu lịch | ||
653 | _aHà Nam | ||
653 | _aNam Định | ||
653 | _aNinh Bình | ||
653 | _aTài nguyên du lịch | ||
700 | 1 |
_aNguyễn, Quang Vinh, _d1975- |
|
900 | _aTrue | ||
911 | _aĐồng Đức Hùng | ||
912 | _aTrương Kim Thanh | ||
913 | 1 | _aĐặng Tân Mai | |
914 | 1 |
_aData KHCN _bThư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
|
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _c16 | ||
951 | 1 | _aĐHQG | |
961 | 1 |
_aĐHKHXH&NV _bKhoa Du lịch |
|
999 |
_c342325 _d342325 |