000 | 02878nam a2200565 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000054930 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184423.0 | ||
008 | 101207 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU050064086 | ||
039 | 9 |
_a201808221552 _bphuongntt _c201502080239 _dVLOAD _c201111071553 _dbactt _y201012070206 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
072 | _aQT-98-09 | ||
082 |
_a363.7 _bTR-T 2000 |
||
090 |
_a363.7 _bTR-T 2000 |
||
100 | 1 |
_aTrịnh, Thị Thanh, _d1950- |
|
245 | 1 | 0 |
_aĐiều tra hiện trạng, dự báo nguồn phát sinh, lượng, tính chất và đề xuất các biện pháp xử lý chất thải rắn nguy hại Hà Nội : _bĐề tài NCKH. QT-98-09 / _cTrịnh Thị Thanh |
246 | _aInvestigation of status, discharged resources, quatities, properties of hazadous solid waste in Hanoi and promotion the treament methods. | ||
260 |
_aH. : _bĐHKHTN, _c2000 |
||
300 |
_a51 tr. + _ePhụ lục |
||
520 | _aHiện trạng về nguồn phát sinh và thu gom chất thải rắn theo ngành công nghiệp; theo khu vực công nghiệp; theo quận, huyện tại Hà Nội. Nguồn phát sinh, hàm lượng và các biện pháp xử lý chất thải rắn bệnh viện Hà Nội. Từ đó đề xuất việc lựa chọn c | ||
650 | 0 | _aChất thải rắn | |
650 | 0 | _aHà Nội | |
650 | 0 | _aMôi trường | |
650 | 0 | _aÔ nhiễm môi trường | |
650 | 0 | _aGlobal environmental changes | |
650 | 0 | _aEnvironmental engineering | |
900 | _aTrue | ||
911 | _aHoàng Yến | ||
912 | _aHoàng Thị Hoà | ||
913 | _aĐặng Tân Mai | ||
914 |
_aData KHCN _bThư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
||
915 | _aMôi trường | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _c16 | ||
951 | _aĐHQG | ||
953 | _a1998 - 1999 | ||
954 | _a16.000.000 VNĐ | ||
955 | _aĐưa ra những cơ sở khoa học ban đầu về công nghệ xử lý chất thải nguy hại thông qua các kết quả thực nghiệm về : ô nhiễm môi trường do bãi rác gây ra, tác động của bãi rác tới môi trường xung quanh ( nước đất), kết quả nghiên cứu về chôn lấp chấ | ||
955 | _aXác định hiện trạng các nguồn thải, lượng thải và tình hình xử lý chất thải nguy hại trên địa bàn Hà Nội. | ||
957 | _aHà Nội | ||
959 | _aLà đề tài nghiên cứu khoa học cho 2 luận án Thạc sĩ và hai khoá luận tốt nghiệp đại học. | ||
959 | _aMột bài báo đăng trên tài liệu Công nghệ môi trường, nhà xuất bản nông nghiệp, 1998. | ||
959 | _aƯớc tính được hàm lượng các chất thải rắn từ đó áp dụng để xử lý chất thải nguy hại. | ||
961 |
_aĐHKHTN _bKhoa Môi trường |
||
999 |
_c342334 _d342334 |