000 | 01902nam a2200457 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000056685 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184424.0 | ||
008 | 101207 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU050065865 | ||
039 | 9 |
_a201502080258 _bVLOAD _c201111071547 _dbactt _y201012070234 _zVLOAD |
|
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
072 | _aQG.01.22 | ||
082 |
_a631.8 _bPH-T 2003 |
||
090 |
_a631.8 _bPH-T 2003 |
||
100 | 1 |
_aPhạm, Văn Ty, _d1941- |
|
245 | 1 | 0 |
_aXử lí lá mía làm phân bón hữu cơ và giải quyết ô nhiễm môi trường nông thôn bằng biện pháp vi sinh vật : _bĐề tài NCKH. QG.01.22 / _cPhạm Văn Ty |
260 |
_aH. : _bĐHKHTN, _c2003 |
||
300 |
_a56 tr. + _ePhụ lục |
||
520 | _aTạo công nghệ sản xuất phân bón hữu cơ từ lá mía hoặc phế phụ phẩm nông nghiệp bằng chế phẩm vi sinh vật : qua việc phân lập tuyển chọn một bộ giống vi sinh vật bao gồm vi khuẩn, xạ khuẩn có khả năng phân giải các hợp chất hữu cơ, có khả năng si | ||
653 | _aNông nghiệp | ||
653 | _aPhân bón | ||
653 | _aPhân bón hữu cơ | ||
653 | _aVi sinh vật | ||
700 | 1 | _aLê, Đình Duẩn | |
700 | 1 | _aNguyễn, Duy Thịnh | |
700 | 1 | _aĐào, Thị Lương | |
900 | _aTrue | ||
911 | _aHoàng Yến | ||
912 | _aHoàng Thị Hoà | ||
913 | 1 | _aĐặng Tân Mai | |
914 | 1 |
_aData KHCN _bThư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
|
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _c16 | ||
954 | 1 | _a30.000.000 VNĐ | |
959 | 1 | _aPhân lập được 78 chủng vi khuẩn và 42 chủng xạ khuẩn. Dựa vào các khoá phân loại để định tên, chủng vi khuẩn. Lựa chọn các điều kiện nuôi cấy tối ưu cho sinh tổng hợp xenlulaza cao nhất | |
961 | 1 |
_aĐHKHTN _bKhoa Sinh học |
|
999 |
_c342378 _d342378 |