000 | 02072nam a2200481 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000058355 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184424.0 | ||
008 | 101207 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU050067581 | ||
039 | 9 |
_a201502080317 _bVLOAD _c201111071543 _dbactt _y201012070258 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
072 | _aQK.01.03 | ||
082 |
_a331 _bTA-K 2005 |
||
090 |
_a331 _bTA-K 2005 |
||
100 | 1 | _aTạ, Đức Khánh | |
245 | 1 | 0 |
_aDi dân từ các tỉnh ngoại vi vào Hà Nội những năm gần đây: Tình hình và giải pháp : _bĐề tài NCKH. QK.01.03 / _cTạ Đức Khánh |
260 |
_aH. : _bKhoa Kinh tế, _c2005 |
||
300 | _a75 tr. | ||
520 | _aHệ thống hoá những nguyên lý về di chuyển lao động tất yếu từ nông nghiệp sang công nghiệp, thành thị trong quá trình phát triển kinh tế.Phân tích cơ chế hoạt động cũng như khía cạnh pháp lý của quá trình di chuyển lao động giữa nông nghiệp và c | ||
653 | _aDi cư | ||
653 | _aHà Nội | ||
653 | _aKinh tế lao động | ||
653 | _aNguyên lý di chuyển lao động | ||
700 | 1 | _aBùi, Thị Thiêm | |
700 | 1 |
_aLê, Thị Hoài Thu, _d1965- |
|
700 | 1 |
_aNguyễn, Hữu Sở, _d1951- |
|
900 | _aTrue | ||
911 | _aTống Thị Quỳnh Phương | ||
912 | _aTrương Kim Thanh | ||
913 | 1 | _aĐinh Lan Anh | |
914 | 1 |
_aData KHCN _bThư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
|
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _c16 | ||
951 | 1 | _aĐHQG | |
959 | 1 | _aĐưa ra được những giải pháp thiết thực và khả thi góp phần tạo dựng hệ thống chính sách liên quan đến những vấn đề về di dân gắn với phát triển kinh tế của Hà Nội | |
959 | 1 | _aHệ thống hoá được những nguyên lý về di chuyển lao động từ nông nghiệp, nông thôn sang công nghiệp, thành thị trong quá trình phát triển kinh tế | |
961 | 1 | _aKhoa Kinh tế | |
999 |
_c342408 _d342408 |