000 | 01534nam a2200409 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000058364 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184424.0 | ||
008 | 101207 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU050067590 | ||
039 | 9 |
_a201502080317 _bVLOAD _c201406131716 _dbactt _c201111071542 _dbactt _y201012070258 _zVLOAD |
|
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
072 | _aCB.01.39 | ||
082 |
_a394.109 597 _bNG-K 2004 |
||
090 |
_a394.109 597 _bNG-K 2004 |
||
100 | 1 |
_aNguyễn, Hải Kế, _d1954- |
|
245 | 1 | 0 |
_aMột số vấn đề về văn hóa ăn, uống trong xã hội cổ truyền người Việt : _bĐề tài NCKH. CB.01.39 / _cNguyễn Hải Kế |
260 |
_aH. : _bĐHKHXH & NV, _c2004 |
||
300 | _a189 tr. | ||
520 | _aTìm hiểu chữ "ăn" "uống" trong ngôn ngữ, văn chương; những lương thực-thực phẩm và cách chế biến chúng. Qua ẩm thực thể hiện bản sắc văn hoá Việt: Ẩm thực của người Việt trước hết là ẩm thực của một cư dân tiểu nông trồng lúa nước nghèo ở vùng Đ | ||
653 | _aBản sắc văn hoá | ||
653 | _aNgười Việt | ||
653 | _aVăn hoá dân gian | ||
653 | _aẨm thực | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aHoàng Yến | ||
912 | _aTrương Kim Thanh | ||
913 | _aĐinh Lan Anh | ||
914 |
_aData KHCN _bThư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _c16 | ||
951 | _aĐHQG | ||
961 |
_aĐHKHXH&NV _bKhoa Lịch sử |
||
999 |
_c342416 _d342416 |