000 | 02060nam a2200421 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000058506 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184425.0 | ||
008 | 101207 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU050067732 | ||
039 | 9 |
_a201502080318 _bVLOAD _c201111071538 _dbactt _y201012070300 _zVLOAD |
|
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
072 | _aNC.01.11 | ||
082 |
_a324.259 74 _bVU-K 2003 |
||
090 |
_a324.259 74 _bVU-K 2003 |
||
100 | 1 | _aVũ, Đình Kông | |
245 | 1 | 0 |
_aChính sách đối ngoại và hoạt động quốc tế của Đảng và Nhà nước Việt Nam (1975 - 2000) : _bĐề tài NCKH. NC.01.11 / _cVũ Đình Kông |
260 |
_aH. : _bĐHKHXH & NV, _c2003 |
||
300 | _a215 tr. | ||
520 | _aĐề tài đã hệ thống lại và làm nổi bật những nét cơ bản nhất của tình hình thế giới và trong nước, sự ra đời và phát triển của chính sách đối ngoại của Đảng và Nhà nước Việt Nam thời kỳ 1975-2000; những tác động to lớn của chính sách đối ngoại củ | ||
653 | _aChính sách đối ngoại | ||
653 | _aHoạt động quốc tế | ||
653 | _aThời kỳ 1975-2000 | ||
653 | _aĐảng Cộng sản Việt Nam | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aHoàng Yến | ||
912 | _aHoàng Thị Hoà | ||
913 | _aĐặng Tân Mai | ||
914 |
_aData KHCN _bThư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _c16 | ||
959 | _aChính sách đối ngoại đã tạo ra thế và lực mới đưa đất nước bước vào thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước | ||
959 | _aChính sách đối ngoại và hoạt động quốc tế của Đảng và Nhà nước đã tạo môi trường thuận lợi cho công cuộc xây dựng và đổi mới đất nước cũng như giữ vững thế ổn định chính trị, phát triển kinh tế - xã hội, phá vỡ thế bao vây cấm vận quốc tế, tiến | ||
961 | _aĐHKHXH&NV | ||
999 |
_c342442 _d342442 |