000 | 01812nam a2200421 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000058546 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184425.0 | ||
008 | 101207 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU050067772 | ||
039 | 9 |
_a201502080319 _bVLOAD _c201111071535 _dbactt _y201012070300 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
072 | _aQK.02.01 | ||
082 |
_a338.959 7 _bNG-Đ 2005 |
||
090 |
_a338.959 7 _bNG-Đ 2005 |
||
100 | 1 | _aNguyễn, Thị Bích Đào | |
245 | 1 | 0 |
_aPhát triển kinh tế nông thôn đồng bằng sông Hồng thực trạng và giải pháp : _bĐề tài NCKH. QK.02.01 / _cNguyễn Thị Bích Đào |
260 |
_aH. : _bKhoa Kinh tế, _c2005 |
||
300 | _a105 tr. | ||
520 | _aPhân tích thực trạng phát triển kinh tế nông thôn đồng bằng sông Hồng trong thời kỳ đổi mới, nêu bật những tồn tại và mâu thuẫn nảy sinh trong quá trình phát triển. Trên cơ sở đó dự báo xu hướng phát triển và những nhân tố tác động thúc đẩy sự p | ||
653 | _aKinh tế nông thôn | ||
653 | _aPhát triển kinh tế | ||
653 | _aĐồng bằng sông Hồng | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aTống Thị Quỳnh Phương | ||
912 | _aTrương Kim Thanh | ||
913 | _aĐinh Lan Anh | ||
914 |
_aData KHCN _bThư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _c16 | ||
951 | _aĐHQG | ||
959 | _aGiúp cho người nông dân nhận thức một cách đầy đủ lợi ích của việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi, từ đó giúp tăng năng suất trong sản xuất nông nghiệp và cải thiện đời sống của người nông dân | ||
961 | _aKhoa Kinh tế | ||
999 |
_c342458 _d342458 |