000 | 02224nam a2200481 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000061658 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184428.0 | ||
008 | 101207 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU060070996 | ||
039 | 9 |
_a201808291236 _bnhantt _c201808231605 _dhoant _c201808231050 _dnhantt _c201808231050 _dnhantt _y201012070356 _zVLOAD |
|
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
072 | _aQT.03.10 | ||
082 |
_a660.6 _bLE-H 2005 |
||
090 |
_a660.6 _bLE-H 2005 |
||
100 | 1 |
_aLê, Hùng, _d1942- |
|
245 | 1 | 0 |
_aNghiên cứu sử dụng khoáng sét biến tính làm vật liệu hấp phụ một số kim loại nặng trong nước thải : _bĐề tài NCKH.QT03.10 / _cLê Hùng |
260 |
_aH. : _bĐHKHTN, _c2005 |
||
300 | _a19 tr. | ||
520 | _aTinh chế và biến tính khoáng sét bằng HCL và Na2CO3 ở các nhiệt độ khác nhau, nghiên cứu khả năng hấp phụ của khoáng sét tự nhiên chưa được biến tính đối với kim loại nặng, nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ HCL và Na2CO3 đến khả năng hấp phụ của | ||
650 | 0 | _aRefuse and refuse disposal | |
650 | 0 | _aEnvironmental chemistry | |
650 | 0 | _aChemical Engineering and Technology | |
650 | 0 | _aCông nghệ hoá học | |
650 | 0 | _aKhoáng sét | |
650 | 0 | _aKim loại nặng | |
650 | 0 | _aVật liệu hấp thụ | |
900 | _aTrue | ||
911 | _aĐinh Lan Anh | ||
912 | _aTrương Kim Thanh | ||
914 |
_aData KHCN _bThư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _c16 | ||
951 | _aĐHQG | ||
954 | _a10.000.000 VNĐ | ||
959 | _aĐã chế tạo diatomit hoạt hoá và diatomit biến tính từ khoáng sét diatomit tự nhiên | ||
959 | _aĐề tài khảo sát trên mẫu nước thải nhà máy khoá Minh Khai cho thấy có thể sử dụng diatomit biến tính để tách loại một số kim loại ra khỏi nước thải | ||
959 | _aĐề tài nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng như nhiệt dung, thời gian phản ứng pH đến khả năng hấp thụ của diatomit hoạt hoá và biến tính | ||
961 |
_aĐHKHTN _bKhoa Hoá học |
||
999 |
_c342582 _d342582 |