000 | 02422nam a2200493 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000061796 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184428.0 | ||
008 | 101207 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU060071137 | ||
039 | 9 |
_a201808221604 _bphuongntt _c201502080359 _dVLOAD _c201406040908 _dhoant_tttv _c201405281119 _dbactt _y201012070358 _zVLOAD |
|
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
072 | _aQT.03.25 | ||
082 |
_a363.7 _bPH-M 2005 |
||
090 |
_a363.7 _bPH-M 2005 |
||
100 | 1 |
_aPhạm, Thị Mai, _d1960- |
|
245 | 1 | 0 |
_aChất lượng nước Hồ Tây và mối liên quan với số lượng của một vài nhóm sinh vật tham gia quá trình làm sạch nước hồ : _bĐề tài NCKH. AT.03.25 / _cPhạm Thị Mai,Trần Tuyết Thu , Nguyễn Kiều Băng Tâm |
260 |
_aH. : _bĐHKHTN, _c2005 |
||
300 | _a18 tr. | ||
520 | _aĐề tài phân tích các chỉ tiêu thuỷ lý thuỷ hoá qua đó xem xét xu thế biến đổi chất lượng nước hồ, xác định số lượng nhóm vi sinh vật tham gia quá trình amôn hoá, quá trình phản nitrat hoá và quá trình phân huỷ xenlulôza theo các tầng nước.tại cá | ||
650 | 0 | _aBảo vệ môi trường | |
650 | 0 | _aChất lượng nước | |
650 | 0 | _aHồ Tây | |
650 | 0 | _aLàm sạch nước | |
650 | 0 | _aEnvironmental engineering | |
700 | 1 |
_aNguyễn, Kiều Băng Tâm, _d1972- |
|
700 | 1 | _aTrần, Tuyết Thu | |
900 | _aTrue | ||
911 | _aĐinh Lan Anh | ||
912 | _aTrương Kim Thanh | ||
914 | 1 |
_aData KHCN _bThư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
|
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _c16 | ||
951 | 1 | _aĐHQG | |
953 | 1 | _a1/2003-1/2005 | |
954 | 1 | _a8.000.000 | |
959 | 1 | _aPhân tích các chỉ tiêu thuỷ lý hoá của hồ, qua đó cho thấy chất lượng nước hồ được đánh giá là ô nhiễm nhẹ | |
959 | 1 | _aSố lượng các nhóm vi sinh vật tham gia quá trình làm sạch nước ở các khu vực gần nguồn thải đều cao hơn khu vực gần hồ. Điều đó thể hiện mối tương quan tỷ lệ giữa số lượng vi sinh vật và lượng chất hữu cơ gây ô nhiễm | |
959 | 1 | _aSo sánh chỉ tiêu BOD, COD và DO của 1 số năm cho thấy chất lượng nước hồ trong 1 vài năm gần đây đang được cải thiện | |
961 | 1 | _aĐHKHTN | |
999 |
_c342595 _d342595 |