000 | 01983nam a2200421 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000062300 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184429.0 | ||
008 | 101207 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU060071667 | ||
039 | 9 |
_a201502080405 _bVLOAD _c201111071104 _dbactt _y201012070405 _zVLOAD |
|
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
072 | _aCB.03.12 | ||
082 |
_a495.922 _bĐO-H 2005 |
||
090 |
_a495.922 _bĐO-H 2005 |
||
100 | 1 | _aĐoàn, Thị Thu Hà | |
245 | 1 | 0 |
_aQuán ngữ tình thái trong tiếng Việt : _bĐề tài NCKH. CB.03.12 / _cĐoàn Thị Thu Hà |
260 |
_aH. : _bViện Việt Nam học và Khoa học Phát triển, _c2005 |
||
300 | _a201 tr. | ||
520 | _aTổng quan cơ sở lý luận về tính tình thái và khái niệm quán ngữ tình thái trong ngôn ngữ. Phân tích các đặc điểm hình thức của quán ngữ tình thái trong tiếng Việt, cũng như đặc điểm ngữ nghĩa - chức năng xét trong mối quan hệ với nội dung mệnh đ | ||
653 | _aGiao tiếp | ||
653 | _aNgôn ngữ học | ||
653 | _aQuán ngữ | ||
653 | _aTiếng Việt | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aĐinh Lan Anh | ||
912 | _aTrần Thị Thanh Nga | ||
914 |
_aData KHCN _bThư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _c16 | ||
951 | _aĐHQG | ||
955 | _aBước đầu phân tích, miêu tả những đặc điểm cơ bản của QNTT về hình thức cũng như về ý nghĩa - chức năng xét trong mối quan hệ với nội dung mệnh đề và tình huống giao tiếp. Trên cơ sở đó, tiến hành phân loại, xếp nhóm các QNTT đồng thời chỉ ra sự | ||
955 | _aNhằm xác lập danh sách các quán ngữ tình thái (QNTT) thu thập được (xếp theo thứ tự chữ cái) kèm theo giải thích về ý nghĩa tình thái và điều kiện sử dụng | ||
961 | _aĐHKHXH&NV | ||
999 |
_c342613 _d342613 |