000 | 02079nam a2200445 p 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000074010 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184429.0 | ||
008 | 101207 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU060084065 | ||
039 | 9 |
_a201502080605 _bVLOAD _c201111071039 _dbactt _y201012070638 _zVLOAD |
|
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
072 | _aQT.04.22 | ||
082 |
_a551 _bĐA-M 2005 |
||
090 |
_a551 _bĐA-M 2005 |
||
100 | 1 |
_aĐặng, Mai, _d1948- |
|
245 | 1 | 0 |
_aĐánh giá khả năng áp dụng bài toán nhận dạng trong điều tra tìm kiếm khoáng sản bằng phương pháp địa hoá : _bĐề tài NCKH. QT.04.22 / _cĐặng Mai |
260 |
_aH. : _bĐHKHTN, _c2005 |
||
300 | _a36 tr. | ||
520 | _aĐề tài xây dựng các mô hình toán học áp dụng vào điều tra tìm kiếm khoáng sản và đánh giá hiệu quả của chúng | ||
520 | _aĐề tài đã lựa chọn 3 khu vực có đặc điểm khoáng hoá khác nhau là vàng - Lương Sơn, vàng - Na rì, chì kẽm - chợ Đồn | ||
653 | _aBài toán nhận dạng | ||
653 | _aKhoáng sản | ||
653 | _aĐịa chất | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aNguyễn Kim Hương | ||
912 | _aTrương Kim Thanh | ||
914 |
_aData KHCN _bThư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _c16 | ||
951 | _aĐHQG | ||
953 | _a2004 | ||
954 | _a10.000.000 VNĐ | ||
959 | _aĐề tài sử dụng và đánh giá hiệu quả của mô hình tuyến tính tổng quát trong việc nhận dạng vùng triển vọng quặng, thành lập bản đồ thành phần chính cho trường địa hóa thứ sinh khu Chợ Đồn và đánh giá khả năng ứng dụng của nó trong việc nhậndạng v | ||
959 | _aĐề tài xác lập hai tổ hợp nguyên tố chỉ thị cho khu vực quặng Lương Sơn, xây dựng mô hình phân biệt tuyến tính và đánh giá khả năng ứng dụng của nó trong việc nhận dạng kiểu quặng | ||
961 | _aĐHKHTN | ||
999 |
_c342653 _d342653 |