000 | 03329nam a2200649 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000095256 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184434.0 | ||
008 | 101207 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU080106036 | ||
039 | 9 |
_a201502080935 _bVLOAD _c201406261442 _dnbhanh _c201405271124 _dhoant_tttv _c201405261643 _dbactt _y201012071248 _zVLOAD |
|
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
072 | _aQG.05.20 | ||
082 |
_a333.95 _bNG-H 2007 |
||
090 |
_a333.95 _bNG-H 2007 |
||
100 | 1 |
_aNguyễn, Xuân Huấn, _d1952- |
|
245 | 1 | 0 |
_aKiểm kê, đánh giá tài nguyên đa dạng sinh học nhằm đề xuất mô hình phát triển bền vững tại khu tái định cư Thung Dzếch (di cư từ lòng hồ Sông Đà) thuộc xã Tú Sơn, Huyện Kim Bôi, Tỉnh Hòa Bình / _cNguyễn Xuân Huấn |
260 |
_aH. : _bĐHKHTN, _c2007 |
||
300 | _a83 tr. | ||
520 | _aThu thập, phân tích các thông tin. Điều tra khảo sát thực địa, đánh giá tính đa dạng của các nhóm động, thực vật và côn trùng về thành phần loài. Phỏng vấn, trao đổi, đánh giá sự hiểu biết của cộng đồng dân cư về tài nguyên đa dạng sinh học của | ||
653 | _aPhát triển bền vững | ||
653 | _aTái định cư | ||
653 | _aĐa dạng sinh học | ||
700 | 1 | _aBùi, Thị Hoa | |
700 | 1 |
_aHoàng, Trung Thành, _d1979- |
|
700 | 1 |
_aLê, Vũ Khôi, _d1938- |
|
700 | 1 |
_aMai, Đình Yên, _d1933- |
|
700 | 1 |
_aNguyễn, Anh Đức, _d1979- |
|
700 | 1 | _aNguyễn, Thị Lan Anh | |
700 | 1 |
_aNguyễn, Văn Vịnh, _d1966- |
|
700 | 1 |
_aNguyễn, Xuân Quýnh, _d1949- |
|
700 | 1 |
_aNgô, Xuân Nam, _d1976- |
|
700 | 1 | _aPhạm, Thị Làn | |
700 | 1 |
_aThạch, Mai Hoàng, _d1979- |
|
700 | 1 |
_aTrần, Văn Thụy, _d1958- |
|
700 | 1 |
_aVũ, Ngọc Thành, _d1954- |
|
700 | 1 |
_aĐoàn, Hương Mai, _d1975- |
|
900 | _aTrue | ||
911 | _aTrương Kim Thanh | ||
912 | _aNguyễn Bích Hạnh | ||
914 | 1 | _aThư mục CSDL công trình NCKH ĐHQGHN 2006 - 2010 | |
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _c16 | ||
951 | 1 | _aĐHQG | |
953 | 1 | _a2005-2007 | |
954 | 1 | _a60.000.000 VNĐ | |
955 | 1 | _aĐánh giá nguồn tài nguyên có ích và có nguy cơ suy giảm để có chính sách ưu tiên trong bảo tồn và phát triển du lịch sinh thái theo hướng phát triển bền vững | |
955 | 1 | _aKiểm kê và điều tra bổ sung đầy đủ thành phần loài động vật và thực vật khu tái định cư Thung Dzếch, từ đó đánh giá tính đa dạng sinh học làm cơ sở cho công tác bảo tồn và đề xuất các giải pháp quản lý tài nguyên đa dạng sinh học | |
959 | 1 | _aĐào tạo được 02 cử nhân và hỗ trợ cho 01 nghiên cứu sinh. | |
959 | 1 | _aĐề suất 5 nhóm giải pháp, đăng 04 bài báo trên tạp chí Khoa học của ĐHQG Hà Nội | |
959 | 1 | _aPhân tích 3 nhóm nguyên nhân chính gây suy giảm ĐDSH và suy thoái các hệ sinh thái trong vùng. | |
959 | 1 | _aXác định được tổng số 1687 loài thuộc 10 nhóm sinh vật và phân biệt 5 kiểu hệ sinh thái chính. | |
962 | 1 |
_aTrường Đại học Khoa học tự nhiên _bKhoa Sinh học |
|
999 |
_c342902 _d342902 |