000 | 01360nam a2200373 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000098247 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184436.0 | ||
008 | 101207 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU080109060 | ||
039 | 9 |
_a201502081006 _bVLOAD _c201111041427 _dbactt _y201012071335 _zVLOAD |
|
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
072 | _aQG.06.29 | ||
082 |
_a332.1 _bTR-M 2008 |
||
090 |
_a332.1 _bTR-M 2008 |
||
100 | 1 |
_aTrịnh, Thị Hoa Mai, _d1957- |
|
245 | 1 | 0 |
_aCải cách hệ thống ngân hàng ở Việt Nam và Trung Quốc: nghiên cứu so sánh và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam : _bĐề tài NCKH. QG.06.29 / _cTrịnh Thị Hoa Mai |
260 |
_aH. : _bĐHKT, _c2008 |
||
300 | _a137 tr. | ||
520 | _aNghiên cứu một cách toàn diện, hệ thống tiến trình cải cách hệ thống ngân hàng ở Việt Nam bao gồm quá trình đổi mới tổ chức hoạt động của NHNNVN và tiến trình cải cách các NHTM. Khái quát chung về hệ thống ngân hàng Trung Quốc trên các khía cạnh | ||
653 | _aCải cách | ||
653 | _aNgân hàng | ||
653 | _aTrung quốc | ||
653 | _aViệt Nam | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aHoàng Yến | ||
912 | _aHoàng Thị Hoà | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _c16 | ||
951 | _aĐHQG | ||
999 |
_c342991 _d342991 |