000 | 01417nam a2200385 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000098293 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184437.0 | ||
008 | 101207 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU080109107 | ||
039 | 9 |
_a201502081006 _bVLOAD _c201406231620 _dbactt _c201111041423 _dbactt _y201012071336 _zVLOAD |
|
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
072 | _aQK.04.05 | ||
082 |
_a341.4 _bNG-D 2006 |
||
090 |
_a341.4 _bNG-D 2006 |
||
100 | 1 |
_aNguyễn, Bá Diến, _d1956- |
|
245 | 1 | 0 |
_aBảo vệ các quyền con người bằng pháp luật quốc tế : _bĐề tài NCKH. QK.04.05 / _cNguyễn Bá Diến |
260 |
_aH. : _bKhoa Luật, _c2006 |
||
300 | _a31 tr. | ||
520 | _aLàm sáng tỏ những nội dung lý luận và thực tiễn cơ bản trong quá trình Việt Nam tham gia các Công ước quốc tế về bảo vệ quyền con người. Nội dung những cam kết quốc tế của Việt Nam về bảo vệ quyền con người trong các Công ước mà Việt Nam đã tham | ||
653 | _aCông ước quốc tế | ||
653 | _aLuật Quốc tế | ||
653 | _aQuyền con người | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aHoàng Yến | ||
912 | _aHoàng Thị Hoà | ||
914 | _aThư mục CSDL công trình NCKH ĐHQGHN 2006 - 2010 | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _c16 | ||
951 | _aĐHQG | ||
962 | _bKhoa Luật | ||
999 |
_c343008 _d343008 |