000 | 03729nam a2200577 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000101956 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184438.0 | ||
008 | 101207 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU090112941 | ||
039 | 9 |
_a201808271634 _bhaianh _c201808221656 _dphuongntt _c201502081043 _dVLOAD _y201012071433 _zVLOAD |
|
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
072 | _aQT.08.53 | ||
082 |
_a363.73 _bPH-A 2008 |
||
090 |
_a363.73 _bPH-A 2008 |
||
100 | 1 |
_aPhạm, Thị Việt Anh, _d1971- |
|
245 | 1 | 0 |
_aNghiên cứu qui trình đánh giá tổng hợp chất lượng môi trường không khí khu vực Hà Nội có tính đến các yếu tố giảm nhẹ ô nhiễm không khí : _bĐề tài NCKH. QT.08.53 / _cPhạm Thị Việt Anh |
260 |
_aH. : _bĐHKHTN, _c2008 |
||
300 | _a27 tr. | ||
520 | _aNghiên cứu quy trình đánh giá tổng hợp chất lượng môi trường không khí có tính đến các yếu tố giảm nhẹ chất ô nhiễm với sự hỗ trợ của công cụ toán học và GIS. Sử dụng mô hình lan truyền chất ô nhiễm của Sutton theo phương pháp tính tần suất vượt | ||
650 | 0 | _aHà Nội | |
650 | 0 | _aBảo vệ môi trường | |
650 | 0 | _aÔ nhiễm không khí | |
650 | 0 | _aÔ nhiễm môi trường | |
650 | 0 | _aEnvironmental engineering | |
650 | 0 | _aEnvironmental protection | |
650 | 0 | _aAir pollution. | |
700 | 1 | _aDương, Ngọc Bách | |
700 | 1 | _aNguyễn, Đồng Quân | |
900 | _aTrue | ||
911 | _aNguyễn Bích Hạnh | ||
912 | _aHoàng Yến | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _c16 | ||
951 | 1 | _aĐHQG | |
953 | 1 | _a3/2008-3/2009 | |
954 | 1 | _a20.000.000 VNĐ | |
955 | 1 | _aNghiên cứu, đề xuất một quy trình đánh giá tổng hợp chất lượng môi trường trong không khí có tính đến các yếu tố giảm nhẹ chất ô nhiêm với sự hỗ trợ của công cụ toán học và GIS; bước đầu ứng dụng quy trình tính toán cho thành phố Hà Nội (cũ). | |
959 | 1 | _aBước đầu phân hạng không khí khu vực Hà Nội theo các cấp độ thấp, trung bình, khá, tốt dựa vào đánh giá tổng hợp được xây dựng trên cơ sở các tiêu chí đánh giá tần suất vượt chuẩn, mật độ đường, tỷ lệ che phủ của cây xanh và tỉ lệ diện tích mặt | |
959 | 1 | _aCó thể ứng dụng trên quy trình trên cho các thành phố và đô thị khác | |
959 | 1 | _aCó thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như: quy hoạch môi trường, bố trí vùng cách ly vệ sinh công nghiệp, bố trí các điểm quan trắc chất lượng môi trường không khí và cung cấp thông tin | |
959 | 1 | _aĐã xây dựng được các bản đồ chuyên đề môi trường và bản đồ đánh giá tổng hợp chất lượng môi trường không khí trong khu vực nghiên cứu theo quy trình trên. | |
959 | 1 | _aĐánh giá được mức độ ô nhiễm Bụi lơ lửng (TSP) khu vực thành phố Hà Nội do ảnh hưởng của các nguồn thải công nghiệp (ống khói) theo mùa và năm | |
959 | 1 | _aĐề xuất một số giải pháp nhằm cải thiện chất lượng môi trường không khí ở Hà Nội, đặc biệt là giảm ô nhiễm bụi lơ lửng | |
959 | 1 | _aĐưa ra được quy trình đánh giá tổng hợp chất lượng môi trường không khí có tính đến các yếu tố môi trường khác nhau. | |
959 | 1 | _aHướng dẫn 1 cử nhân khoa học | |
959 | 1 | _aXuất bản 1 bài báo đăng trên Tạp chí khoa học ĐHQGHN | |
999 |
_c343086 _d343086 |