000 | 01289nam a2200361 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000105207 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184500.0 | ||
008 | 101207 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU100116288 | ||
039 | 9 |
_a201502081121 _bVLOAD _y201012071522 _zVLOAD |
|
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 |
_a495.922 _bDI-B 2010 _214 |
||
090 |
_a495.922 _bDI-B 2010 |
||
100 | 1 | _aDiệp, Quang Ban | |
245 | 1 | 0 |
_aVăn bản và liên kết trong tiếng Việt : _bVăn bản. Mạch lạc. Liên kết. Đoạn văn / _cDiệp Quang Ban |
250 | _aTái bản lần 6 | ||
260 |
_aH. : _bGiáo dục, _c2010 |
||
300 | _a243 tr. | ||
520 | _aDẫn luận : Văn bản trở thành đối tượng của ngôn ngữ học - Hai giai đoạn của ngôn ngữ học văn bản và tên gọi "phân tích diễn ngôn" -- Những cách hiểu khác nhau về văn bản -- Đặc trưng của văn bản -- Về tên gọi "văn bản" và "diễn ngôn" - Ngôn ngữ | ||
653 | _aLiên kết văn bản | ||
653 | _aNgôn ngữ văn bản | ||
653 | _aTiếng Việt | ||
653 | _aVăn bản | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aHoàng Yến | ||
912 | _aHoàng Thị Hoà | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aGT | ||
942 | _c14 | ||
999 |
_c344220 _d344220 |