000 | 03024nam a2200481 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000107831 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184519.0 | ||
008 | 101207 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU100119004 | ||
039 | 9 |
_a201502081151 _bVLOAD _c201406051158 _dyenh _c201111041207 _dbactt _y201012071554 _zVLOAD |
|
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
072 | _aQT.08.67 | ||
082 |
_a572 _bNG-V 2009 _214 |
||
090 |
_a572 _bNG-V 2009 |
||
100 | 1 | _aNguyễn, Quang Vinh | |
245 | 1 | 0 |
_aNghiên cứu sự tương tác giữa Lectin và enzim amylase và proteinase : _bĐề tài NCKH. QT.08.67 / _cNguyễn Quang Vinh |
260 |
_aH. : _bĐHQGHN, _c2009 |
||
300 | _a40 tr. | ||
520 | _aThu mẫu và phân tích các chỉ số về enzim (proteinase và amylase) ở một số loài sinh vật biển và nấm lớn. Tách, tinh sạch chế phẩm lectin từ một số mẫu được chọn. Nghiên cứu sự tương tác giữa lectin tách được với proteinase và amylase tự nhiên và | ||
653 | _aEnzim Amylase | ||
653 | _aHóa sinh học | ||
653 | _aLectin | ||
653 | _aProteinase | ||
700 | 1 | _aTrần, Văn Quang-- | |
900 | _aTrue | ||
911 | _aTrịnh Thị Bắc | ||
912 | _aHoàng Thị Hòa | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _c16 | ||
951 | 1 | _aĐHQG | |
953 | 1 | _a4/2008 - 4/2009 | |
954 | 1 | _a20.000.000 VNĐ | |
959 | 1 | _a18 loài nấm lớn mọc tự nhiên và được nuôi trồng đã được nghiên cứu điều tra về hoạt độ proteolytic (PA) và amylolytic (AA) đã phát hiện AA ở 16/18 loài (chiếm 88,9%) và PA ở 12/16 loài (chiếm 75%) | |
959 | 1 | _aĐã phát hiện thấy lectin ở 4 loài trong số 5 loài động vật biển thu gom ở vùng biển Quảng Ninh, trong đó loài có hoạt tính là Hải miên. Đã tinh sạch một phần lectin từ Hải miên bằng phương pháp lọc phân tử qua cột Sephadex G-100 và bằng sắc ký t | |
959 | 1 | _aĐã thu thập được 5 loài động vật biển và 18 loài nấm lớn mọc tự nhiên và nuôi trồng ở địa bàn Hà Nội và một số tỉnh thành | |
959 | 1 | _aKết quả nghiên cứu tính chất của proteinase và amylase ở 3 loài nấm ăn thường là: nấm sò trắng, nấm hương, nấm rơm, cho thấy proteinase ở các loài nấm trên thuộc nhóm proteinase- serine và/hoặc proteinase-aspartic, còn amylase là α-amylase và/ho | |
959 | 1 | _aKhi tương tác với enzim, lectin từ rong biển Ulva conglobata đã kìm hãm hoạt độ của các proteinase ở nấm sò trắng, nấm hương và nấm rơm, nhưng không ảnh hưởng tới hoạt độ của amylase ở các loài nấm trên. Lectin tách từ Hải miên Callyspongia sp. | |
959 | 1 | _aThử nghiệm phương pháp Wolgemuth trên bản nhựa cho thấy có thể dùng phương pháp cải tiến này để xác định hoạt độ của amylase | |
999 |
_c345227 _d345227 |