000 | 03629nam a2200565 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000108108 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184522.0 | ||
008 | 101207 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU100119286 | ||
039 | 9 |
_a201808221638 _bhoant _c201502081154 _dVLOAD _c201406091057 _dyenh _c201111041158 _dbactt _y201012071557 _zVLOAD |
|
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
072 | _aQT.09.21 | ||
082 |
_a543 _bCH-C 2009 _214 |
||
090 |
_a543 _bCH-C 2009 |
||
100 | 1 | _aChu, Ngọc Châu | |
245 | 1 | 0 |
_aNghiên cứu tối ưu hóa các điều kiện để tách và xác định một số vitamin B bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) : _bĐề tài NCKH. QT.09.21 / _cChu Ngọc Châu |
260 |
_aH. : _bĐHKHTN, _c2009 |
||
300 | _a38 tr. | ||
520 | _aKhảo sát độ hấp thụ quang cực đại tương ứng với từng vitamin B1, B2, B3, B6 và B12. Khảo sát điều kiện ảnh hưởng tới quá trình tách và phân tích một số vitamin B (B1, 2, 3, 6, 12): Nghiên cứu tìm và chọn những điều kiện tối ưu các thông số cột t | ||
650 | 0 | _aHóa phân tích | |
650 | 0 | _aPhương pháp sắc ký lỏng | |
650 | 0 | _aVitamin B | |
650 | 0 | _aĐiều kiện tách | |
650 | 0 | _aChemical Engineering and Technology | |
650 | 0 | _aChemistry, Analytic | |
700 | 1 | _aNguyễn, Thị Cúc | |
700 | 1 |
_aTạ, Thị Thảo, _d1973- |
|
700 | 1 | _aVũ, Thị Thu Hương- | |
900 | _aTrue | ||
911 | _aLê Thị Thanh Hậu | ||
912 | _aHoàng Thị Hòa | ||
914 | 1 | _aThư mục CSDL công trình NCKH ĐHQGHN 2006 - 2010 | |
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _c16 | ||
951 | 1 | _aĐHQG | |
953 | 1 | _a01/2009-12/2009 | |
954 | 1 | _a25.000.000 VND | |
955 | 1 | _aNghiên cứu tối ưu hóa các điều kiện để tách và xác định một số vitamin nhóm B bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | |
959 | 1 | _aĐăng 01 bài báo khoa học, hướng dẫn 01 khóa luận tốt nghiệp | |
959 | 1 | _aĐưa ra các quy trình xử lý mẫu sữa bằng dung dịch TCA 4% phù hợp với điều kiện của phòng thí nghiệm, hiệu suất thu hồi đạt 80-90%. Đối với mẫu thuốc, axit axetic 2,4% được chọn là dung môi chiết tốt nhất (hiệu suất thu hồi 89 - 103%) | |
959 | 1 | _aNghiên cứu lựu chọn phương pháp sắc lỏng hiệu năng cao cột đào pha (RP-HPLC) với detector PDA đặt ở các bước sóng đặc trung của từng vitamin B. Cụ thể λ = 246: 268: 261; 290; 361 nm tương ứng với b1, B2, B3, B6, B12. Quá trình phân tích được tiế | |
959 | 1 | _aThành phần pha động: Axetonitril/dung dịch đệm photphat được điều chỉnh đến pH = 3 bằng axit H3PO4, với chế độ rửa giải gradient theo thời gian. Sử dụng chất tạo cặp ion muối natri heptansunfonat (SHS). Tốc độ pha động f = 1 ml/phút | |
959 | 1 | _aỨng dụng phương pháp phân tích để xác định đồng thời các vitamin B1, B2, B3, B6, B12 trong dược phẩm (thuốc) và thực phẩm (sữa) | |
959 | 1 | _aXây dựng đường chuẩn đối với từng vitamin B, xác định các giá trị giới hạn phát hiện (LOD), giới hạn định lượng (LOQ), và khảo sát độ lặp lại đối với từng vitamin B. Khảo sát, đánh giá được độ tin cậy của phương pháp thông qua các đại lượng: độ | |
962 | 1 |
_aTrường Đại học Khoa học tự nhiên _bKhoa Hóa học |
|
999 |
_c345356 _d345356 |