000 | 03092nam a2200505 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000111132 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184545.0 | ||
008 | 110407 vm 000 0 vie d | ||
039 | 9 |
_a201504270148 _bVLOAD _c201502081229 _dVLOAD _c201406201000 _dnbhanh _c201406041052 _dngocanh _y201104071552 _zhiennt |
|
041 | 1 | _avie | |
044 | _aVN | ||
072 | 0 | _aQG.08.11 | |
082 |
_a551.46 _bPH-H 2010 _214 |
||
090 |
_a551.46 _bPH-H 2010 |
||
100 | 1 |
_aPhạm, Văn Huấn, _d1949- |
|
245 | 1 | 0 |
_aXây dựng cơ sở dữ liệu không gian các hằng số điều hòa thủy triều cho vùng biển vịnh Bắc bộ: _bĐề tài NCKH QG.08.11/ _cPhạm Văn Huấn |
260 |
_aH. : _bĐHKHTN , _c2010 |
||
300 | _a49 tr. | ||
520 | _aThu thập số liệu mực nước và hoàn thiện phương pháp phân tích thủy triều ở biển Đông. Nghiên cứu tính phân bố không gian của thủy triều vịnh Bắc Bộ. Kết quả: Xây dựng cơ sở dữ liệu hằng số điều hòa thủy triều vịnh Bắc Bộ với độ phân giải 2'x2' k | ||
653 | _aĐịa chất học | ||
653 | _aThủy triều | ||
653 | _aBiển | ||
653 | _aVịnh Bắc bộ | ||
653 | _aCơ sở dữ liệu | ||
700 | 1 |
_aNguyễn, Minh Huấn, _d1961- |
|
700 | 1 | _aPhạm, Văn Vy | |
700 | 1 |
_aNguyễn, Thọ Sáo, _d1952- |
|
700 | 1 | _aHoàng, Trung Thành | |
900 | _aTrue | ||
911 | _aNguyễn Bích Hạnh | ||
912 | _aHoàng Yến | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _c16 | ||
951 | _aĐHQG | ||
953 | 1 | _a01/2008-01/2010 | |
954 | 1 | _a100.000.000VNĐ | |
955 | _aCó được cơ sở dữ liệu không gian về các hằng số điều hòa của của các sóng thủy triều cho vùng biển vịnh Bắc Bộ với độ phân giải 2'x2' kinh, vĩ độ phục vụ cho nhiều bài toán nghiên cứu và thực tế. Yêu cầu dữ liệu đó phải tương đối dày đặc tối đa | ||
959 | 1 | _aĐăng 2 bài báo và 1 bài tạp chí | |
959 | 1 | _aKhai thác được mô hình số mô phỏng thủy triều để nội suy thủy động lực phân bố thủy triều (các hằng số điều hòa) trên toàn vùng biển vịnh Bắc bộ. Từ đó lập cơ sở dữ liệu về hằng số điều hòa đầy đủ cho vùng biển này phục vụ các bài toán thực tế | |
959 | 1 | _aNghiên cứu hoàn thiện phương pháp phân tích điều hòa và dự tính mực nước thủy triều chi tiết, xây dựng các chương trình máy tính tương ứng, các thủ tục truy vấn thông tin về hằng số điều hòa thủy triều, dự tính ra mực nước thủy triều theo định h | |
959 | 1 | _aThu thập quỹ số liệu phong phú về mực nước quan trắc ở các trạm ven bờ và hải đảo, đăc khu trên biển (trong số 128 trạm mực nước từng giờ trong nhiều năm), các bộ hằng số điều hòa thủy triều vùng biển Đông (tổng cộng 148 trạm) | |
999 |
_c346529 _d346529 |