000 | 01072nam a2200361 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000009016 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802184838.0 | ||
008 | 101206s1955 vm rb 000 0 vie d | ||
035 | _aVNU980009481 | ||
039 | 9 |
_a201610261434 _byenh _c201502071708 _dVLOAD _c201404240243 _dVLOAD _y201012061611 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 | 0 | 4 |
_a398.209597 _bTR-M 1955 _223 |
090 |
_a398.209597 _bTR-M 1955 |
||
094 | _a82.0 | ||
100 | 1 | _aTrần, Thanh Mại | |
245 | 1 | 0 |
_aQuan điểm duy vật máy móc và duy vật biện chứng trong cách nhận định một truyện cổ tích : _bPhê bình truyện cổ tích Việt nam của Ông Vũ Ngọc Phan / _cTrần Thanh Mại |
260 |
_aH. : _bSông Lô, _c1955 |
||
300 | _a40 tr. | ||
653 | _aLý luận văn học | ||
653 | _aTruyện cổ tích | ||
653 | _aVăn học dân gian | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aT.K.Thanh | ||
912 | _aT.K.Thanh | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
928 | _aVV75ĐV | ||
942 | _c1 | ||
999 |
_c354756 _d354756 |