000 | 02366nam a2200433 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000059134 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802185027.0 | ||
008 | 101207 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU050068370 | ||
039 | 9 |
_a201709211526 _byenh _c201502080326 _dVLOAD _c201406231043 _dhaianh _c201406201645 _dhaianh _y201012070311 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
072 | _aQN.01.05 | ||
082 |
_a401.43 _bDU-N 2003 |
||
090 |
_a401.43 _bDU-N 2003 |
||
100 | 1 |
_aDương, Thị Nụ, _d1954- |
|
245 | 1 | 0 |
_aĐối chiếu đặc trưng ngữ nghĩa của nhóm từ chỉ quan hệ thân tộc trong tiếng Anh và tiếng Việt : _bĐề tài NCKH. QN.01.05 / _cDương Thị Nụ |
260 |
_aH. : _bĐHNN, _c2003 |
||
300 | _a132 tr. | ||
520 | _aĐề tài tập trung nghiên cứu đặc trưng ngữ nghĩa của từ thân tộc tiếng Anh và tiếng Việt, tìm hiểu những nét giống nhau và khác nhau cơ bản về ngữ nghĩa của nhóm từ này trong tiếng Anh và tiếng Việt trên hai cấp độ: nghĩa cơ bản và nghĩa mở rộng. Từ đó, làm sáng tỏ vấn đề lý thuyết của ngôn ngữ học đại cương: tính tương đối của ngôn ngữ, tính có ý nghĩa của ký hiệu ngôn ngữ, chức năng giao tiếp của ngôn ngữ,..., đồng thời góp phần vào việc học tập và giảng dạy ngoại ngữ nói chung và tiếng Anh nói riêng cung như công tác phiên dịch hai ngôn ngữ Anh - Việt và Việt - Anh | ||
650 | 0 | 0 |
_aTiếng Anh _xTừ vựng |
650 | 0 | 0 |
_aTiếng Việt _xTừ vựng |
650 | 0 | 0 | _aNgữ nghĩa học |
900 | _aTrue | ||
911 | _aTống Thị Quỳnh Phương | ||
912 | _aTrương Kim Thanh | ||
913 | _aĐinh Lan Anh | ||
914 |
_aData KHCN _bThư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
||
915 | _aLí luận ngôn ngữ | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _c16 | ||
951 | _aĐHQG | ||
959 | _aLàm sáng tỏ vấn đề lý thuyết của ngôn ngữ học đại cương, đồng thời góp phần vào việc học tập và giảng dạy ngoại ngữ nói chung và tiếng Anh nói riêng cũng như công tác phiên dịch hai ngôn ngữ: Anh-Việt và Việt-Anh ở khu vực các danh từ thân tộc | ||
961 | _aĐHNN | ||
999 |
_c356784 _d356784 |