000 | 03657nam a2200565 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000123856 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802185117.0 | ||
008 | 131104 vm 000 0 vie d | ||
039 | 9 |
_a201502081455 _bVLOAD _c201406041458 _dnbhanh _c201312231019 _dngocanh _c201312190916 _dbactt _y201311041518 _zhongtt |
|
040 | _aVNU | ||
041 | 1 | _avie | |
044 | _aVN | ||
072 | _aQG.09.06 | ||
082 |
_a539.7 _bBU-L 2011 _214 |
||
090 |
_a539.7 _bBU-L 2011 |
||
100 | 1 |
_aBùi, Văn Loát, _d1958- |
|
245 | 1 | 0 |
_aXác định đặc trưng của bức xạ photon và electron phát ra từ máy gia tốc electron và ứng dụng trong nghiên cứu quang hạt nhân : _bĐề tài NCKH. QG.09.06 / _cBùi Văn Loát |
260 |
_aH. : _bĐHKHTN , _c2011 |
||
300 | _a79 tr. | ||
520 | _aXây dựng phương pháp xác định đặc trưng phân bố theo góc của chùm electron phát ra từ máy gia tốc electron Primus-siemens dùng trong xạ trị tại Bệnh viên K. Từ kết quả đo được đánh giá độ đồng đều của liều bức xạ electron với năng lượng và vật liệu khác nhau. Xác định trực tiếp đặc trưng phân bố theo góc của chùm Photon phát ra từ máy gia tốc electron Primus-siemens dùng trong xạ trị tại bệnh viện K Trung Ương, tương ứng với kích thước colimator và thế gia tốc khác nhau. Từ kết quả đo được đánh giá độ đồng đều của liều bức xạ electron với năng lượng và vật liệu khác nhau. Đánh giá độ đồng đều của liều chiếu bức xạ photon và electron ở khoảng cách khác nhau tới bia. Từ kết quả đó xác định hình học hay vị trí chiếu tối ưu. Tìm hiểu cơ chế của phản ứng sinh nhiều hạt trong phản ứng quang hạt nhân dưới tác dụng của chùm Photon năng lượng cao. Xác định bằng thực nghiệm tiết diện phản ứng và tỷ số isomer của một số phản ứng quang hạt nhân với năng lượng chùm Photon khác nhau. Xây dựng sự phụ thuộc vào liều chiếu của cường độ tín hiệu nhiệt huỳnh quang từ vật liệu nhiệt huỳnh quang khác nhau. So sánh các số liệu suất liều đo được trên liều kế nhiệt huỳnh quang với các liều kế chuẩn, từ đó đánh giá khả năng sử dụng vật liệu nhiệt huỳnh quang để xác định liều bức xạ hạt nhân. | ||
653 | _aBức xạ hạt nhân | ||
653 | _aVật lý hạt nhân | ||
653 | _aQuang hạt nhân | ||
653 | _aElectron | ||
653 | _aPhoton | ||
700 | 1 | _aLê, Tuấn Anh | |
700 | 1 | _aNguyễn, Văn Quang | |
700 | 1 | _aTrần, Thế Anh | |
700 | 1 | _aNguyễn, Thế Nghĩa | |
700 | 1 | _aPhạm, Đức Khuê | |
700 | 1 | _aNguyễn, Quang Miên | |
700 | 1 | _aNguyễn, Xuân Kử | |
700 | 1 | _aBùi, Xuân Tình | |
700 | 1 | _aNguyễn, Tiến Quân | |
700 | 1 | _aKiều, Thị Hồng | |
700 | 1 |
_aNguyễn, Văn Hùng, _d1943- |
|
900 | _aTrue | ||
911 | _aTrịnh Thị Bắc | ||
912 | _aNgọc Anh | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _c16 | ||
951 | _aĐHQG | ||
954 | _a80.000.000 VNĐ | ||
959 | _aĐã hướng dẫn 04 khóa luận tốt nghiệp và 07 thạc sỹ khoa học | ||
959 | _aCó 05 bài báo đăng trên tạp chí chuyên ngành và 02 báo cáo đăng trong kỷ yếu của Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ 7, Hà Nội tháng 11 năm 2011 | ||
962 |
_aĐHQGHN _bTrường Đại học Khoa học Tự nhiên |
||
999 |
_c359046 _d359046 |