000 | 02170nam a2200397 p 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000125623 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802185125.0 | ||
008 | 140528 000 0 eng d | ||
039 | 9 |
_a201504270259 _bVLOAD _c201502081516 _dVLOAD _c201408291626 _dhaianh _y201405281629 _zthupt |
|
040 | _aVNU | ||
041 | 1 | _avie | |
044 | _aVN | ||
082 |
_a579 _bDU-H 2013 _214 |
||
090 |
_a579 _bDU-H 2013 |
||
100 | 1 |
_aDương, Văn Hợp, _d1959- |
|
245 | 1 | 0 |
_aBảo tồn và lưu giữ nguồn gen vi sinh vật - Năm 2012 : _bĐề tài NCKH / _cDương Văn Hợp ... [et al.] |
260 |
_aH. : _bViện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học, _c2013 |
||
300 | _a567 tr. | ||
520 | _aPhân lập 400 chủng vi sinh vật (VSV) bao gồm các (VSV hiếu khí, kị khí, vi tảo silic). Đánh giá, giải trình tự gien và đưa vào cataloge: 300 chủng VSV ở VTCC. Bước đầu xây dựng cơ sở dữ liệu các chất có hoạt tính sinh học ccho 50 chủng xạ khuẩn. Xây dựng Atlat và Handbook cho nghiên cứu phân loại 20 chủng xạ khuẩn và nấm sợi. Bảo quản và lưu giữ ổn định nguồn gien VSV của Bảo tàng giống VSV bằng các phương pháp khác nhau: 9000 chủng trong lạnh sâu, 2800 chủng trong nitơ lỏng và 2800 chủng bằng đông khô. Báo cáo kiểm tra điểm định kỳ khả năng sống của 400 chủng được bảo quản bằng 3 phương pháp. Sử dụng phần mềm ACCESS để quản lý 9000 chủng VSV trên máy tính. Đưa vào cataloge điện tử 300 chủng VSV. Xây dựng website và module phần mềm làm cơ sở dữ liệu cho mạng lưới nguồn gien VSV quốc gia. | ||
653 | _aVi sinh vật | ||
653 | _aGen | ||
653 | _aSinh vật | ||
700 | 1 |
_aNguyễn, Lân Dũng, _d1938- |
|
700 | 1 | _aĐào, Thị Lương | |
700 | 1 | _aNguyễn, Kim Nữ Thảo | |
900 | _aTrue | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _c16 | ||
951 | _aĐHQG | ||
953 | _a9/2012-9/2013 | ||
954 | _a1.600.000.000VND | ||
962 | _aViện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học | ||
999 |
_c359417 _d359417 |