000 | 01442nam a2200337 p 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000040367 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802185233.0 | ||
008 | 101206s1995nyu b 000 1 eng | ||
020 | _a1857152174 | ||
035 | _aVNU030048930 | ||
039 | 9 |
_a201701030924 _byenh _c201502072359 _dVLOAD _c201404250421 _dVLOAD _y201012062242 _zVLOAD |
|
041 | _aeng | ||
044 | _aUS | ||
082 | 0 | 0 |
_a823/.914 _bRUS 1995 _220 |
090 |
_a823 _bRUS 1995 |
||
100 | 1 | _aRushdie, Salman | |
245 | 1 | 0 |
_aMidnight's children / _cSalman Rushdie ; with an introduction by Anita Desai. |
260 |
_aNew York : _bKnopf : _bDistributed by Random House, _c1995 |
||
300 | _a589 p. | ||
500 | _aSalman Rushdie (tiếng Urdu: أحمد سلمان رشدی, tiếng Hindi: अह्मद सलमान रश्डी; sinh năm 1947 tại Bombay dưới tên Ahmed Salman Rushdie) là một nhà văn người Ấn Độ. Ông nổi tiếng thế giới sau khi sáng tác Những vần thơ của quỷ Satan và bị Giáo chủ Ruhollah Khomeini của Iran ra lệnh cho tín đồ đạo Hồi trên toàn thế giới truy nã tử hình. Tới tháng 9 năm 1998, chính quyền Iran mới hủy bỏ lệnh tử hình ông. | ||
650 | 1 | 7 | _aTiểu thuyết Ấn Độ |
900 | _aTrue | ||
911 | _aLê Bá Lâm | ||
912 | _aHoàng Thị Hoà | ||
913 | _aLê Bá Lâm | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
942 | _c14 | ||
999 |
_c362569 _d362569 |