000 02280nam a2200469 4500
001 vtls000077288
003 VRT
005 20240802185316.0
008 101207 000 0 eng d
035 _aVNU060087472
039 9 _a201808131538
_bhaianh
_c201808021542
_dbactt
_c201502080638
_dVLOAD
_y201012070728
_zVLOAD
041 _avie
044 _aVN
072 _aQG.04.27
082 _a620.11
_bNG-Đ 2005
090 _a620.11
_bNG-Đ 2005
100 1 _aNguyễn, Đình Đức,
_d1963-
245 1 0 _aCơ học vật liệu mới composite định hướng phục vụ thực tiễn :
_bđề tài NCKH.QG.04.27 /
_cNguyễn Đình Đức
260 _aH. :
_bĐHQGHN,
_c2005
300 _a124 tr.
520 _aNêu tổng quan về vật liệu composit và phân tích những tiềm năng cũng như những ứng dụng của composit trong ngành nhựa, ngành hóa chất; xác định các hằng số kỹ thuật cho vật liệu composite có độn các hạt phụ gia với kích thước nhỏ đến nanomét. Tính toán bài toán ổn định cho tấm và vỏ composite dạng phân lớp có tính đến ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm. Đưa ra thực nghiệm trong điều kiện phương tiện kỹ thuật của Việt Nam xác định hằng số vật liệu cho composite có các hạt độn phụ gia, so sánh, đánh giá với kết quả giải tích của cơ học
650 0 _aCơ học vật liệu
650 0 _aKhoa học vật liệu
650 0 _aVật liệu Composite
650 0 _aMechatronics Engineering Technology
650 0 _aMaterials
650 0 _aMechanics, Applied
700 1 _aPhạm, Văn Giới
700 1 _aTrịnh, Ích Thịnh
700 1 _aĐào, Huy Bích,
_d1937-
900 _aTrue
911 _aTrần Thị Thanh Nga
912 _aTrương Kim Thanh
925 _aG
926 _a0
927 _aĐT
942 _c14
951 1 _aĐHQG
953 1 _a8/2004-11/2005
954 1 _a60.000.000 VNĐ
959 1 _aĐã chế tạo mẫu composit nền PA6 với các hạt độn thủy tinh có các tỷ lệ độn khác nhau; Tiến hành xác định các hằng số kỹ thuật của vật liệu composite polyme polyamit thủy tinh
999 _c364569
_d364569