000 | 03167nam a2200565 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000077339 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802185317.0 | ||
008 | 101207 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU060087523 | ||
039 | 9 |
_a201808151622 _bbactt _c201502080638 _dVLOAD _c201405281132 _dyenh _y201012070729 _zVLOAD |
|
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
072 | _aQG.04.15 | ||
082 |
_a363.7 _bVA-H 2006 |
||
090 |
_a363.7 _bVA-H 2006 |
||
100 | 1 |
_aVăn, Huy Hải, _d1947- |
|
245 | 1 | 0 |
_aĐánh giá môi trường đất, nước và khí ở huyện Nam Sách, Chí Linh, Tứ Kỳ và thành phố Hải Dương - tỉnh Hải Dương bằng phương pháp chỉ thị sinh học : _bĐề tài NCKH. QG.04.15 / _cVăn Huy Hải |
260 |
_aH. : _bĐHKHTN, _c2006 |
||
300 | _a124 tr. | ||
520 | _aĐiều tra thực địa ở huyện Nam Sách, Chí Linh, Tứ Kỳ và thành phố Hải Dương, thu thập thông tin tư liệu phục vụ nghiên cứu. Khảo sát trạng thái và mô tả các đặc trưng cây trồng, vật nuôi, chụp ảnh làm tư liệu xây dựng atlas về màu sắc. Xử lý mẫu vật và các tư liệu cho các chuyên đề nghiên cứu về đất, nước và không khí | ||
650 | 0 | _aHải dương | |
650 | 0 | _aKhông khí | |
650 | 0 | _aNước | |
650 | 0 | _aĐánh giá môi trường | |
650 | 0 | _aĐất | |
650 | 0 | _aEnvironmental protection | |
650 | 0 | _aEnvironmental engineering | |
700 | 1 | _aTrần, Thị Ngọc Quỳnh | |
900 | _aTrue | ||
911 | _aHoàng Thị Hoà | ||
912 | _aHoàng Yến | ||
914 | 1 | _aThư mục CSDL công trình NCKH ĐHQGHN 2006 - 2010 | |
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _c1 | ||
951 | 1 | _aĐHQG | |
953 | 1 | _a5/2004 - 2/2006 | |
954 | 1 | _a60.000.000 VNĐ | |
955 | 1 | _aĐánh giá hiện trạng môi trường đất, nước và khí ở địa bàn nghiên cứu bằng phương pháp chỉ thị sinh học | |
955 | 1 | _aĐưa ra những cảnh báo về thực trạng môi trường và khuyến cáo phát triển sản xuất, nâng cao năng suất cây trồng và bảo vệ môi trường | |
959 | 1 | _aCác nguồn nước hồ và sông đều bị ô nhiễm rõ rệt, nguyên nhân chính do nước thải của thành phố | |
959 | 1 | _aCông bố 1 bài báo | |
959 | 1 | _aHoàn thiện giáo trình Chỉ thị sinh học và 1 tập atlas về màu sắc | |
959 | 1 | _aMôi trường không khí ở khu vực lân cận các nhà máy như nhiệt điện Phả Lại, xi măng Kỳ Sơn bị ô nhiễm gây nên hiện tương Chlorosen và Neckrosen ở lá cây trong khu vực rõ nét | |
959 | 1 | _aTrên các loại đất đỏ vàng, bạc màu và phù sa thuộc hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình, cây trồng đều xuất hiện hiện tượng rối loạn dinh dưỡng. Cần tăng cường bón K, P và vôi, đặc biệt đối với lúa trên đất chua phèn để hạn chế độc hại sắt | |
959 | 1 | _aĐào tạo 1 Thạc sĩ và 6 cử nhân | |
962 | 1 | _aTrường Đại học Khoa học tự nhiên | |
999 |
_c364596 _d364596 |