000 | 02179nam a2200469 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000095726 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802185548.0 | ||
008 | 101207 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU080106508 | ||
039 | 9 |
_a201808071724 _bhaultt _c201502080940 _dVLOAD _y201012071255 _zVLOAD |
|
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
072 | _aQT.07.59 | ||
082 |
_a621.382 _bPH-T 2008 |
||
090 |
_a621.382 _bPH-T 2008 |
||
100 | 1 |
_aPhạm, Quốc Triệu, _d1953- |
|
245 | 1 | 0 |
_aNghiên cứu phương pháp cải thiện SNR của các hệ đo vật lý : _bĐề tài NCKH QT.07.59 / _cPhạm Quốc Triệu |
260 |
_aH. : _bĐHKHTN, _c2008 |
||
300 | _a95 tr. | ||
520 | _aTổng quan khái niệm tín hiệu nhỏ, vai trò của tín hiệu, tạp nhiễu và tỷ số S/N trong một số hệ đo tín hiệu vật lý. Từ đó nghiên cứu các giải pháp nâng cao tỷ số S/N nhằm tăng cường tín hiệu, giảm thiểu tạp nhiễu hoặc tách tín hiệu ra khỏi nền tạp âm bằng các giải pháp trùng phùng, vi sai, điều biến...Phân tích phương pháp xử lý tín hiệu DLTS dùng Boxcar kép để đo năng lượng kích hoạt tâm sâu trong bán dẫn. Đồng thời nghiên cứu phương pháp loại trừ nhiễu trắng trên tín hiệu DLTS dạng lũy thừa và sử dụng thích hợp giải pháp thực nghiệm cho phép hệ đo vật lý đạt chất lượng cao về phương diện S/N | ||
650 | 0 | _aHệ đo vật lý | |
650 | 0 | _aKỹ thuật truyền thông | |
650 | 0 | _aTín hiệu | |
650 | 0 | _aMechatronics Engineering Technology | |
650 | 0 | _aTelecommunication | |
650 | 0 | _aElectronics | |
700 | 1 | _aNguyễn, Anh Đức | |
700 | 1 | _aNguyễn, Hữu Lâm | |
900 | _aTrue | ||
911 | _aTrần Thị Thanh Nga | ||
912 | _aHoàng Thị Hòa | ||
914 | 1 | _aThư mục CSDL công trình NCKH ĐHQGHN 2006 - 2010 | |
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _c14 | ||
951 | 1 | _aĐHQG | |
953 | 1 | _a1/2007-1/2008 | |
954 | 1 | _a25.000.000 VNĐ | |
962 | 1 |
_aTrường Đại học Khoa học tự nhiên _bKhoa Vật lý |
|
999 |
_c371963 _d371963 |