000 | 01250nam a2200349 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000099271 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802185622.0 | ||
008 | 101207s2008 vm rb 000 0 vie d | ||
035 | _aVNU090110103 | ||
039 | 9 |
_a201608111701 _byenh _c201502081015 _dVLOAD _y201012071351 _zVLOAD |
|
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 | 1 | 4 |
_a895.92211 _bUNG 2008 _214 |
090 |
_a895.92211 _bUNG 2008 |
||
245 | 0 | 0 |
_aƯng Bình Thúc Giạ Thị cuộc đời và tác phẩm / _cSưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu : Triệu Xuân |
260 |
_aH. : _bVăn học, _c2008 |
||
300 | _a883 tr. | ||
500 | _aƯng Bình Thúc Giạ Thị (1877-1961), tên thật là Nguyễn Phúc Ưng Bình (chữ Hán: 阮福膺苹), hiệu Thúc Gịạ Thị (菽野氏); là một hoàng thân nhà Nguyễn và là nhà thơ Việt Nam thời tiền chiến. | ||
600 | 0 |
_aƯng Bình Thúc Giạ Thị, _d1877-1961 |
|
653 | _aNghiên cứu văn học | ||
653 | _aThơ | ||
653 | _aVăn học Việt Nam | ||
700 | 1 |
_aTriệu, Xuân, _esưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu |
|
900 | _aTrue | ||
911 | _aHoàng Thị Hoà | ||
912 | _aHoàng Yến | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
942 | _c1 | ||
999 |
_c373602 _d373602 |