000 01674nam a2200349 a 4500
001 vtls000146761
003 VRT
005 20240802185712.0
008 171116s2015 vm rm 000 0 vie d
039 9 _a201712261549
_byenh
_c201712201547
_dbactt
_y201711161618
_zquyentth
041 1 _avie
044 _aVN
082 0 4 _a579
_bTR-K 2015
_223
090 _a579
_bTR-K 2015
100 1 _aTrịnh, Tam Kiệt
245 1 0 _aĐiều tra cơ bản thành phần loài và xây dựng Danh lục nấm Việt Nam :
_bĐề tài NCKH. /
_cTrịnh Tam Kiệt, Dương Văn Hợp ; Vũ Thị Kim Ngân ... [et al.]
260 _aHà Nội :
_bViện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học ,
_c2015
300 _a22 tr.
650 0 _aVi sinh vật
650 0 _aNấm
_xPhân loại
700 1 _aDương, Văn Hợp
700 1 _aVũ, Thị Kim Ngân
900 _aTrue
925 _aG
926 _a0
927 _aĐT
942 _c14
951 _aĐHQGHN
953 _a08/2014-06/2015
954 _a170.000.000 VNĐ
959 _aĐã thu bổ sung 300 mẫu nấm với khoảng 105 số hiệu trong các tháng cuối năm 2014 và đầu năm 2015; Tiếp tục bảo quản các chủng giống nấm trong bộ mẫu giống gốc nấm, tổng số 150 chủng; Một số đặc điểm hình thái và hiển vi của các loài thuộc chi Trametes, Ganoderma lucidum complex và Amauroderma đã được nghiên cứu dưới kính hiển vi điện tử; Đặc điểm sinh học của 6 chủng có định hướng ứng dụng trong nuôi cấy thuần khiết; Bước đầu hoàn thành bản thảo khóa định loại nấm lớn.
999 _c376036
_d376036